Các loại quả trong tiếng nhật

Học từ vựng về các loại quả trong tiếng nhật

cac loai qua trong tieng nhat
バナナ  Quả chuối
ぶどう  Quả nho
干しぶどう Nho khô
チェリー Quả sơri
いちご  Quả dâu tây
柿 (かき) Quả hồng
オレンジ  Quả cam
みかん Quả quýt
桃 <もも>  Quả đào 
梨 <なし> Quả lê
パイナップル Quả dứa (thơm)
パパイア Quả đu đủ
りんご Quả táo
西瓜 <スイカ> Quả dưa hấu
砂糖黍 <サトウキビ>  Cây mía
ザボン  Quả bưởi
アボカド Quả bơ
ライム  Quả chanh (quả tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở Việt Nam)
レモン Quả chanh tây (quả to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng)
グアバ Quả ổi
ミルクフルーツ Quả vú sữa
シュガーアップル Mãng cầu ta (quả na)
カスタードアップル Mãng cầu xiêm
くわの実 Quả dâu tằm
さくらんぼ  Anh đào
ざくろ  Quả lựu
ジャックフルーツ  Quả mít
タマリンド Quả me
ドラゴンフルーツ Quả thanh long
すもも Quả mận
メロン Dưa gang
ロンガン Quả nhãn
ライチー  Quả vải
サブチェ  Quả hồng xiêm
グレープ Quả nho
レーズン  Nho khô
アップル Quả táo
ペア  Quả lê
ストロベリー Quả dâu tây
キウイ  Quả kiwi
マンゴー  Quả xoài
ドリアン  Quả sầu riêng
オリーブ  Quả olive
プラム  Quả mận
ピーチ  Quả đào
ネクタリン Quả xuân đào
ココナッツ Quả dừa
パッションフルーツ Quả chanh dây
マンゴスチン Quả măng cụt
スターフルーツ
 Quả khế
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License