1000 chữ kanji thường dùng bao gồm cách đọc chữ kanji và học. 1000 từ hán tự thường dùng thuộc phần hán tự tiếng nhật sơ cấp không thể bỏ qua trong tiếng nhật. Học thuộc 1000 chữ kanji là bạn có thể thi đậu n3.
Cách học 1000 chữ kanji thường dùng
Bắt đầu bằng các chữ:
2: Nhanh Nào = nh, n => sẽ đọc là N ( trong đó NH=> sẽ đọc là Z, J, G và N=> sẽ đọc là Đ ,J(số lượng ít ) )
3 : Chuyển Theo Tao Sẽ Xong = ch, th , t , s, x => sẽ đọc là Sh, S ( trong đó TH => sẽ đọc là T, D, J, Z K , N(số lượng ít ) và T => sẽ đọc là J, Z, H, B(số lượng ít ) )
4: Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy = ng, l, tr, p, b, m, đ, n, d, v CÓ những cách đọc riêng biệt như sau:
NG => sẽ đọc là G Hoặc K(rất ít)
L => sẽ đọc là R
TR => sẽ đọc là CH hoặc T,S,J(rất ít)
PH, B => sẽ đọc là H,B hoặc F(rất ít)
M => sẽ đọc là M ,B
Đ => sẽ đọc là T ,Đ
D, V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou
L => sẽ đọc là R
TR => sẽ đọc là CH hoặc T,S,J(rất ít)
PH, B => sẽ đọc là H,B hoặc F(rất ít)
M => sẽ đọc là M ,B
Đ => sẽ đọc là T ,Đ
D, V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou
----------------
Kết thúc bằng các chữ
1. N, M sẽ có cách đọc là n=ん2. T sẽ có cách đọc là tsu=つ,(ki,ku số lượng ít)
3. C, CH sẽ có cách đọc là ku =く riêng ICH sẽ là chữ cột e + ki = え+き
--------------
Bắt đầu bằng các vần
1. hoa giả : oa, A = sẽ đọc là a
2. cần cam đoan : An, am oan = an (en)
3. tôi khoái cái … (^^) : oi, oai , ai , = ai
4. chỉ huy tý : i, uy ,y = i
5. điểm chuyển tiền : iem, uyen ,ien = en nói gọn là ie,ye,uye= e ,(a )
6. mệnh danh tình huynh (đệ) : enh , anh , inh ,uynh = ei ,(ou) ngoại lệ : ngạch 硬= canh 耕更= kou, manh 盲= bou, bành 膨= bou ,
7. ((cứ ))( cầu )cứu (là )của đáp ứng: u,au,uu, ua,ap,ung = uu,u ((i)) (ou)
8. ế :e = ei và ai
9. ô… choáng! trong (thùng )chuông báo yếu ! đang oánh ,Hiếp nhau nhiều (quá )!(haha ) : o, oang, ong ,(ung) ,uong ,ao, yeu ,ang, oanh, iep, au , ieu, = o, ou (uu)
10. thốn (quá) = on = on
======
các bạn xem ví dụ cụ thể trang soạn ở dưới nhé , nhưng trước khi xem cần học thuộc cái trên như ăn cơm cho trang nhé
========
Ví dụ cụ thể về 1000 hán tự tiếng nhật sơ cấp
Kiên Quyết Có Học Gì Không
- Kiên Quyết Có Học Gì Không= viết tắt bằng các chữ cái đầu là: k, qu,c,h,g,kh sẽ có cách đọc là K ( trong đó Quyết Không Học ngoài cách phát âm là K còn có phát âm là G)
KIÊN = K
旗、奇 Kì = ki
期 Kì = ki, go
記 Kí = ki
紀 Kỷ = ki
己 Kỷ = ko, ki
技 Kỹ = gi
金、今 Kim = kin, kon
京 Kinh = kyou, kei
経=敬 Kinh = Kính = kei
鏡=橋 Kính = Kiều = kyou
計 Kế = kei
結 Kết = ketsu
建,見=件, 健 Kiến = Kiện = ken
兼 嫌=検 Kiêm = Kiểm = ken
---------
QUYẾT =QU
国 Quốc = koku
帰,規=季,貴=鬼 Quy= Quý, Quí= Quỷ= ki
官,関,館,観=管=慣 Quan= Quản= Quán= kan
果=過 Quả = Quá = ka
均 Quân = kin
君
軍=群=郡 Quân = kun
Quân= Quần= Quận= gun
光=広 Quang= Quảng= kou
決 Quyết = ketsu
権 Quyền = ken
--------
CÓ = C
居=挙 Cư = Cử = kyo
句 Cú = ku
具 Cụ = gu
(九) =久 Cửu = kyuu (ku)
究 =旧 Cứu = Cựu = kyuu
局 Cục = kyoku
極 Cực = kyoku, goku
宮 Cung= kyuu, ku, gyuu
供 Cung = kyou, gu
強 Cường =kyou, gou
改 Cải = kai
格=革 Các = Cách = kaku
幹=感 Cán = Cảm = kan
根 Căn = kon
近 =禁 Cận = Cấm = kin
耕=港=高 Canh= Cảng= Cao= kou
景 Cảnh = kei, ke
告 Cáo = koku
求,球=急,級,給 Cầu = Cấp = kyuu
講=功、公 Cấu = Công = kou
共 Cộng = kyou
古=故、固 Cổ = Cố = ko
谷 Cốc = koku
機 Cơ = ki
-------
HỌC = H
(下) = 夏 Hạ =Hạ = ka, (ge)
何、荷 2Hà = ka
快 =海 Hài = Hải = kai
害
寒 =漢 Hại = gai
Hàn = Hán = kan
限 Hạn = gen
穀=黒 Hạt = Hắc = koku
(行)=航=幸 Hành=Hàng = Hạnh= kou(gyou)
厚、候
后
後 Hậu = kou
Hậu = kou, gou
Hậu = kou, go
湖=戸 Hồ = Hộ = ko
護 Hộ = go
混 Hỗn = kon
合 Hợp = gou
回 =会 Hồi = Hội = kai
花=化,貨=火 Hoa = Hóa= Hỏa= ka
学 Học = gaku
活 Hoạt = katsu
歓 =完 Hoan= Hoàn = kan
黄、皇 Hoàng = kou
希 =貴
刑,型 =系,係 Hi = Hỉ = ki
Hình = Hệ = kei
憲=険 Hiến = Hiểm = ken
現 Hiện = gen
孝=校
号 Hiếu = Hiệu = kou
Hiệu = gou
休
許
訓 Hưu = kyuu
Hứa = kyo
Huấn = kun
興 Hưng = kyou
兄 Huynh = kyou, kei
血 Huyết = ketsu
県 Huyện = ken
画 Họa = kaku, ga
-----------
GÌ : GI
界、介、械 Giới = kai
加=価
家=仮 Gia = Giá = ka
Gia = Giả = ka, ke
(階)=解 Giai= Giải = kai(gai)
間 Gian = kan
交=講 Giao = Giảng= kou
教 Giáo = kyou
角、覚 Giác = kaku
-------------
KHÔNG= KH
可 Khả = ka
開 Khai = kai
口 Khẩu = kou, ku
考 Khảo = kou
康 Khang = kou
客 Khách = kyaku, kaku
庫 Khố = ko
苦 Khổ = ku
起 Khởi = ki
科=課 Khoa = Khóa = ka
鉱 Khoáng = kou
汽 (気) Khí = ki, (ke)
軽 Khinh = kei
区 Khu = ku
去 Khứ = kyo, ko
曲 Khúc =kyoku
犬 Khuyển = ken
勧 Khuyến = kan
拡 Khuyêch = kaku
欠 Khuyết = ketsu
---------
Nhanh Nào
Nhanh Nào = viết tắt bằng các chữ cái đầu là: nh,n sẽ có cách đọc là N( trong đó Nhanh = NH ngoài cách phát âm là N còn có phát âm là Z,J,G và Nào = N ngoài cách phát âm là N còn có phát âm là Đ ,J)
NHANH=NH
歯 Nha =shi
顔 = 眼 Nhan = Nhãn =gan
因
(人,仁) =認 Nhân = in
Nhân= Nhận = nin(jin)
入 Nhập = nyuu
日 Nhật = nichi, jitsu
一 Nhất = nichi
岳 núi cao= take Nhạc = gaku
児 Nhi = ni, ji
二、弐 Nhị = ni
耳 Nhĩ = ji
燃
然 Nhiên = nen
Nhiên = nen, zen
熱 Nhiệt = netsu
任 Nhiệm = nin
需 Nhu câu
儒 đạo khổng Nhu = ju
Nho = ju
肉 Nhục = niku
弱 Nhược = jaku
壌(nhưỡng thổ Nhưỡng = jou
譲 nhượng bộ Nhượng = jou
-----------
NÀO = N
難 Nan = nan
南
男 Nam= nan
Nam = nan, dan
納 (thu nạp) Nạp = nou, natsu
能 Năng = nou
年=念 Niên = Niệm = nen
努 Nô = do
内 Nội = nai, dai
農=濃 Nông = Nùng =nou
暖 Noãn = dan
女 Nữ = nyo, jo
-----------
Chuyển Theo Tao Sẽ Xong
Chuyển Theo Tao Sẽ Xong= viết tắt bằng các chữ cái đầu là: ch,th , t ,s,x sẽ có cách đọc là Sh,S ( trong đó THEO ngoài cách phát âm là S,SH còn có phát âm là T,D,J, Z K ,N(số lượng ít ) và TAO ngoài cách phát âm là S,SH còn có phát âm là J, Z,H,B(số lượng ít ) )
CHUUYỂN= CH
真 Chân = shin
質 Chất = shitsu
州 Châu = shuu
支=志,誌,至=示 Chi =Chí =Chỉ =shi
政、正=整 Chính= Chỉnh =sei
招,昭 =詔,照 Chiêu = Chiếu =shou
戦 Chiến = sen
周、週 Chu = shuu
注、註 Chú = chuu
主 Chủ = shu
祝=職 Chúc = Chức = shuku
終=衆= 種 Chung= Chúng= chủng =shuu
証=章=障 Chứg= Chươg= Chướg= shou
転 Chuyển = ten
制、製 Chế = sei
==========
THEO = TH
他 Tha = ta
身,親=(神,臣)=深 Thân=Thần=thâm=shin(jin)
参 Tham = san
炭 (bùn =atan thán = tan
態, 太 Thái = tai
菜 Thái = sai
収 Thâu = shuu
十 (拾) Thập= juu(shuu)
失、室 Thất= shitsu
七 Thất = shichi
討 thảo luận Thảo = tou
清、声, (青) Thanh = sei (sho)
誠、(成) Thành= sei,(jou)
聖 Thánh = sei
勝 Thắng = shou
石 Thạch = seki, koku
秋 Thu = shuu
手,取,首,守 Thủ= shu
授 Thụ = ju
書= 暑 Thư = thử = sho
次 Thứ= shi, ji
水 Thủy= sui
始 Thủy = shi
食、植 Thực = shoku
実 Thực = jitsu
式、識 thức = shiki
乗 Thừa = jou
術、述 Thuật = jutsu
属 Thuộc = zoku
純=順 Thuần= thuận= shou
常=上 Thường= thượng = jou
商 =賞 Thươg= thưởg= shou
手,取,首,守 Thủ= shu
授 Thụ = ju
書= 暑 Thư = thử = sho
次 Thứ= shi, ji
水 Thủy= sui
始 Thủy = shi
食、植 Thực = shoku
実 Thực = jitsu
式、識 thức = shiki
乗 Thừa = jou
術、述 Thuật = jutsu
属 Thuộc = zoku
純=順 Thuần= thuận= shou
常=上 Thường= thượng = jou
商 =賞 Thươg= thưởg= shou
詩 = 市,視 = 試 Thi= thị= thí = shi
切、設 Thiết = setsu
鉄 Thiết = tetsu
舌 Thiệt = zetsu
千 Thiên= sen, zen
浅 Thiển = sen
善 Thiện = zen
焼=少 Thiêu = thiểu = shou
請 Thỉnh = shou
適 Thích = teki
詩 = 市,視 = 試 Thi= thị= thí = shi
説 Thuyết = setsu
切、設 Thiết =setsu
船 Thuyền = sen
鉄 Thiết = tetsu
税 Thuế = zei
舌 Thiệt = zetsu
世、勢 Thế = sei
千 Thiên= sen, zen
妻 Thê = nai
浅 Thiển = sen
体 Thể = tai, tei
善 Thiện = zen
土 Thổ = do, to
焼=少 Thiêu = thiểu = shou
時 Thời = ji
請 Thỉnh = shou
通 Thông = tsuu
適 Thích = teki
退 Thoát = tai
切、設 Thiết = setsu
鉄 Thiết = tetsu
舌 Thiệt = zetsu
千 Thiên= sen, zen
浅 Thiển = sen
善 Thiện = zen
焼=少 Thiêu = thiểu = shou
請 Thỉnh = shou
適 Thích = teki
詩 = 市,視 = 試 Thi= thị= thí = shi
説 Thuyết = setsu
切、設 Thiết =setsu
船 Thuyền = sen
鉄 Thiết = tetsu
税 Thuế = zei
舌 Thiệt = zetsu
世、勢 Thế = sei
千 Thiên= sen, zen
妻 Thê = nai
浅 Thiển = sen
体 Thể = tai, tei
善 Thiện = zen
土 Thổ = do, to
焼=少 Thiêu = thiểu = shou
時 Thời = ji
請 Thỉnh = shou
通 Thông = tsuu
適 Thích = teki
退 Thoát = tai
TAO = T
左 Tả = sa
写=謝 Tả =tạ = sha
借 Tá = shaku
災=才=再 Tai = Tài = tái = sai
財、材=在 Tài = tại =zai
残 Tàn = zan
賛、散 = 三 Tán = tam = san
新=心 Tân = tâm = shin
西 Tây = sei, sai
走=早 Tẩu = tảo = sou
集=習 Tập = shuu
雑 Tạp = zatsu
(作)、昨 Tác = saku (sa)
則 Tắc = soku
蔵=増=造= Tàng =Tăng = tạo =zoo
姉 比 Tỷ =shi Tỉ = hi
標 Tiêu= hyou
消=小 Tiêu= tiểu= shou
先=銭 Tiên = Tiền = sen
前 Tiền = zen
進=信 Tiến = Tín = shin
便 Tiện = ben
節=接 Tiết = tiếp = setsu
席,夕=積、績 Tịch = tích = seki
星=(情)=静 Tinh= tình= tĩnh= sei,(jou)
精=性 Tinh = tính = sei
修 Tu = shuu
私司思=死子=四 Tư = tử = tứ = shi
字,寺=辞 Tự = từ =ji
詞=自 Từ =tự = shi, ji
就=酒 Tựu = tửu = shuu
俗,続=族 Tục = tộc = zoku
足 Túc = soku, joku
宿 Túc = shuku
息=速 Tức= tốc = zoku
従 Tùng = juu
想=相 Tưởg = tướng= sou
像,象 Tượng = zou
宣=選=線 Tuyên= tuyển= tuyến= sen
絶 Tuyệt = zetsu
雪 Tuyết = setsu
際,済,祭 Tế = sai
祖,組 Tổ = so
最 Tối = sai
罪 Tội = zai
尊=存 Tôn = tồn = son, zon
孫=損 Tôn = tổn = son
卒 Tốt = sotsu
総=送 Tổng = tống = sou
全 Toàn = zen
算 Toán = san, zan
私司思=死子=四 Tư = tử = tứ = shi
字,寺=辞 Tự = từ =ji
詞=自 Từ =tự = shi, ji
就=酒 Tựu = tửu = shuu
俗,続=族 Tục = tộc = zoku
足 Túc = soku, joku
宿 Túc = shuku
息=速 Tức= tốc = zoku
従 Tùng = juu
想=相 Tưởg = tướng= sou
像,象 Tượng = zou
宣=選=線 Tuyên= tuyển= tuyến= sen
絶 Tuyệt = zetsu
雪 Tuyết = setsu
際,済,祭 Tế = sai
祖,組 Tổ = so
最 Tối = sai
罪 Tội = zai
尊=存 Tôn = tồn = son, zon
孫=損 Tôn = tổn = son
卒 Tốt = sotsu
総=送 Tổng = tống = sou
全 Toàn = zen
算 Toán = san, zan
------------
SẼ = S
差 Sai = sai
産 Sản = san
森 sâm = shin
創 Sáng = sou
策 Sách = saku
色 Sắc = shiki
察、殺 Sát = satsu
生 Sinh = san
士仕=史使=師 Sĩ = sử = sư = shi
推 Suy = sui
率 Suất = sotsu
初 Sơ = sho
数 Số = suu
山 Sơn = san
士仕=史使=師 Sĩ = sử = sư = shi
推 Suy = sui
率 Suất = sotsu
初 Sơ = sho
数 Số = suu
山 Sơn = san
----------
XONG =X
車=舎=社 Xa = xá =xã = sha
春 Xuân = shun
出 Xuất = shutsu
川 Xuyên = sen
称 Xưng = shou
処 Xử = sho
川 Xuyên = sen
称 Xưng = shou
処 Xử = sho
----------------
Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy
Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy viết tắt bằng các chữ cái đầu là: = ng,l,tr,p, b,m,đ,n,d,v CÓ những cách đọc riêng biệt như sau:
a. NGƯỜI = NG có cách đọc là G ngoài ra còn có cách đọc là K(rất ít)
b. LÀM = L có cách đọc là R
c. TRANG = TR có cách đọc là CH ngoài ra còn có cách đọc là T,S,J
d. PHẢI BẢO= PH,B có cách đọc là H,B ngoài ra còn có cách đọc F(rất ít)
e. MÀY = M có cách đọc là M và B
f. ĐIÊN = Đ có cách đọc là T ,Đ
g. DỮ VẬY = D,V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG = mou/bou
===
NGƯỜI = NG
岸 Ngạn = gan
銀 Ngân = kin
額 Ngạch = gaku
疑儀=議=義 Nghi= nghị= nghĩa= gi
厳 Nghiêm = gen, gon
験 Nghiệm = ken, gen
業 Nghiệp = gyou
逆 Nghịch = gyaku
五=語=午 Ngũ = ngữ = ngọ=go
魚 , (漁) Ngư= gyo (ryou)
原、源 Nguyên = gen
言 Ngôn = gen, gon
玉 Ngọc = gyoku
外 Ngoại =gai, ge
芸 Nghệ = gei
-------
LÀM = L
来 Lai= rai
労, 老 Lão= rou
楽, 落 Lạc = raku
立=律 Lập = luật = ritsu
林, 臨 Lâm = rin
論 Luận = ron
領 Lãnh = ryou
冷=令 Lãnh = lệnh = rei
連, 練 Liên = luyện = ren
寮=料=了 liêu= Liệu= liễu= ryou
暦 Lịch = reki
烈, 列 裂 Liệt = retsu
理, 里 Lý = ri
旅 Lữ = ryo
流 Lưu = ryuu
六 , 緑, 録 -> 陸 Lục = roku ->riku
力 Lực = ryoku
略 Lược = ryaku
量, 良=両 lương= lưỡng= ryou
礼例令 Lễ =lệ =lệnh = rei
路 Lộ = ro
利 Lợi = ri
類 Loại = rui
旅 Lữ = ryo
流 Lưu = ryuu
六 , 緑, 録 -> 陸 Lục = roku ->riku
力 Lực = ryoku
略 Lược = ryaku
量, 良=両 lương= lưỡng= ryou
礼例令 Lễ =lệ =lệnh = rei
路 Lộ = ro
利 Lợi = ri
類 Loại = rui
-========
TRANG = TR
茶 Trà = cha
争 箏 Tranh = sou
状 Trạng = jou
責 Trách = seki
側 測 Trắc = soku
知= 池= 置= 治 Tri= trì= trí= trị= chi
持 Trì= ji
朝 Triều = chou
展 Triển = ten
程 Trình = tei
柱=昼 Trụ = trú= chuu
住 Trú = juu
中,忠=虫,沖=仲 Trug= trùg= Trọg= chuu
帳=長 , 腸=重 Trươg= trườg= trọg= chou
場 -> 助 Trường = jou-> Trợ = jo
著=貯 Trứ= trữ = cho
竹 , 築 Trúc = chiku
直 Trực = choku
着 Trước = chaku
------
PHẢI = P
破 Phá = ha
返 Phản = hen
反=判=犯 Phản= phán= phạm= han
分=粉、奮 Phân= phấn= fun
品 Phẩm = hin
仏 Phật = butsu
法=方 Pháp = phương = hou
飛= 費=否 Phi = phí = phủ = hi
番 Phiên = ban
標=評 Phiếu = phê = hyou
夫=父 婦 付=府=富 Phu= phụ= phủ= phú= fu
服復=福=複=副 Phục= phúc= phức= phó= fuku
豊=放 Phong= phóng = hou
風 Phong = fuu
防 phòng = bou
番 Phiên = ban
標=評 Phiếu = phê = hyou
夫=父 婦 付=府=富 Phu= phụ= phủ= phú= fu
服復=福=複=副 Phục= phúc= phức= phó= fuku
豊=放 Phong= phóng = hou
風 Phong = fuu
防 phòng = bou
----------
BẢO = B
波 Ba = ha
包=保= 報 Bao = bảo= báo = hou
敗=拝 Bái = Bại = hai
部 bộ = bu
半=版=板 Bán= bản= bảg = han
本 Bản = hon
貧 Bần = hin
八 Bát = hachi
不=負 Bất = Bại = fu
北 Bắc = hoku
白=薄 Bạch = bác = haku
百 Bách = hyaku
皮=悲 Bì = bi= hi
備 Bị = bi
平=兵=陛 Bih= Bình= bệ= hei
変= 編= 辺 Biến = biên 2 = hen
別 Biệt = betsu
病 Bệnh =biểu = byou
筆 Bút = hitsu
歩=補 Bộ = bổ= ho
倍 Bội = bai
備 Bị = bi
平=兵=陛 Bih= Bình= bệ= hei
変= 編= 辺 Biến = biên 2 = hen
弁 Biện = ben
表=氷=俵 Biểu= băng= bao= hyou別 Biệt = betsu
病 Bệnh =biểu = byou
筆 Bút = hitsu
歩=補 Bộ = bổ= ho
倍 Bội = bai
---------
MÀY = M
馬 Mã = ba
買 = 売 Mại= mãi = bai
満 Mãn = man
母 = 墓 Mẫu = mộ = bo
貿 Mậu = bou
毛 Mao = mou
末 Mạt = matsu
麦 Mạch = baku
美 Mỹ = bi
(明),鳴,盟 = 命 Minh = Mệnh= mei,(myou)娩 Miễn = ben
米 Mễ = bei
毎 = 妹 Mỗi = muội = mai
門 Môn = mon
木= 目 (Mộc )= mục= moku, boku
牧 Mục = boku
--------
ĐIÊN = Đ
多 Đa = ta
打 Đả = da
談 Đàm = dan
待 台 Đãi = đài = Đại = tai
大 代 Đại = dai
刀=道 Đao = Đạo = dou
投島答頭=等 Đầu= đảo= đáp= tou
燈 登= 等 đăg= đẳng = tou
地 Địa = chi
達 Đạt = tatsu
田=電 Điền = điện= den
店= 点 Điếm = điểm = ten
鳥 Điểu = chou
丁=停 庭=定 Đinh= đình = định = tei
的 Đích = teki
当 Đương = tou
堂 Đường = dou
弟 第=題 Đệ = đề = dai
低=底 Đê= để = tei
図=都 Đô = Đồ = to
度 Độ = do
対= 隊 Đối = đội = tai
読 Đọc = doku
東 冬 Đông = tou
同= 動 働 Đồng = động = dou
短 Đoản =tan
DỮ VẬY = D,V phần lớn không có cách đọc ( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou
駅 液 Dich = eki
余 与 予 Dư = yo
野 夜 Dạ = ya
演 =塩=延 Diễn = diêm= duyên = en
亡 忘= 望 妄 Vong = vọng = mou, bou
円 園 猿 =遠 Viên= viễn= en
亡 忘= 望 妄 Vong = vọng = mou, bou
円 園 猿 =遠 Viên= viễn= en
------
N, M = n=ん
安 = 案 = 暗 An = án = ám = an
本 Bản = hon
半 = 判 = 反 = 飯 = 犯 Bán= phán= phản= phạn= phạm= han
炭 = 短 than=đoản= tan
三 = 散 , 賛 = 算 = 産 = 参 Tam= tán= Toán = sản= tham =san
残 Tàn= zan
岸 = 岩 = 眼 = 顔 Ngạn = nham= nhãn= nhan= gan
万 = 満 Vạn= mãn= man
談 = 団 = 断 Đàm= đoàn= đoạn= dan
寒 = 漢 = 完 = 歓 hàn = hán= hoàn= hoan= kan
幹 = 感 Cán = cảm = kan
間 = 男 Gian = Nam = kan
難 Nan = nan
官 館 観 関 = 管 = 慣 quan = quản= quán = kan