1000 từ hán tự thường dùng

1000 chữ kanji thường dùng bao gồm cách đọc chữ kanji và học. 1000 từ hán tự thường dùng thuộc phần hán tự tiếng nhật sơ cấp không thể bỏ qua trong tiếng nhật. Học thuộc 1000 chữ kanji là bạn có thể thi đậu n3.

1000 hán tự thường dùng

Cách học 1000 chữ kanji thường dùng

Bắt đầu bằng các chữ:


1: Kiên Quyết Có Học Gì Không viết tắt = k, qu, c, h, g, kh = > sẽ đọc là K ( trong đó Q K H => G )
2: Nhanh Nào = nh, n => sẽ đọc là N ( trong đó NH=> sẽ đọc là Z, J, G và N=> sẽ đọc là Đ ,J(số lượng ít ) )
3 : Chuyển Theo Tao Sẽ Xong = ch, th , t , s, x => sẽ đọc là Sh, S ( trong đó TH => sẽ đọc là T, D, J, Z K , N(số lượng ít ) và T => sẽ đọc là J, Z, H, B(số lượng ít ) )
4: Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy = ng, l, tr, p, b, m, đ, n, d, v CÓ những cách đọc riêng biệt như sau:
NG => sẽ đọc là G Hoặc K(rất ít)
L => sẽ đọc là R
TR => sẽ đọc là CH hoặc T,S,J(rất ít)
PH, B => sẽ đọc là H,B hoặc F(rất ít)
M => sẽ đọc là M ,B
Đ => sẽ đọc là T ,Đ
D, V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou
----------------

Kết thúc bằng các chữ

1. N, M sẽ có cách đọc là n=ん
2. T sẽ có cách đọc là tsu=つ,(ki,ku số lượng ít)
3. C, CH sẽ có cách đọc là ku =く riêng ICH sẽ là chữ cột e + ki = え+き
--------------

Bắt đầu bằng các vần


1. hoa giả : oa, A = sẽ đọc là a
2. cần cam đoan : An, am oan = an (en)
3. tôi khoái cái … (^^) : oi, oai , ai , = ai
4. chỉ huy tý : i, uy ,y = i
5. điểm chuyển tiền : iem, uyen ,ien = en nói gọn là ie,ye,uye= e ,(a )
6. mệnh danh tình huynh (đệ) : enh , anh , inh ,uynh = ei ,(ou) ngoại lệ : ngạch 硬= canh 耕更= kou, manh 盲= bou, bành 膨= bou ,
7. ((cứ ))( cầu )cứu (là )của đáp ứng: u,au,uu, ua,ap,ung = uu,u ((i)) (ou)
8. ế :e = ei và ai
9. ô… choáng! trong (thùng )chuông báo yếu ! đang oánh ,Hiếp nhau nhiều (quá )!(haha ) : o, oang, ong ,(ung) ,uong ,ao, yeu ,ang, oanh, iep, au , ieu, = o, ou (uu)
10. thốn (quá) = on = on
======
các bạn xem ví dụ cụ thể trang soạn ở dưới nhé , nhưng trước khi xem cần học thuộc cái trên như ăn cơm cho trang nhé
========

Ví dụ cụ thể về 1000 hán tự tiếng nhật sơ cấp

Kiên Quyết Có Học Gì Không


  •  Kiên Quyết Có Học Gì Không= viết tắt bằng các chữ cái đầu là: k, qu,c,h,g,kh sẽ có cách đọc là K ( trong đó Quyết Không Học ngoài cách phát âm là K còn có phát âm là G)
KIÊN = K
旗、奇   Kì = ki
期   Kì =   ki, go
記    Kí = ki
    Kỷ = ki
己   Kỷ = ko, ki
技   Kỹ = gi
金、今    Kim = kin, kon
京   Kinh = kyou, kei
経=敬    Kinh = Kính = kei
鏡=橋   Kính = Kiều = kyou
計   Kế = kei
    Kết = ketsu
建,見=件, 健    Kiến = Kiện = ken
兼 嫌=検   Kiêm = Kiểm = ken
---------
QUYẾT =QU
   Quốc = koku
帰,規=季,貴=鬼    Quy= Quý, Quí= Quỷ= ki
官,関,館,観=管=慣   Quan= Quản= Quán= kan
果=過    Quả = Quá = ka
     Quân = kin
軍=群=郡    Quân = kun
                                         Quân= Quần= Quận= gun
光=広        Quang= Quảng= kou
             Quyết = ketsu
権      Quyền = ken
--------
CÓ = C
居=挙       Cư = Cử = kyo
句          Cú = ku
        Cụ = gu
(九) =久   Cửu = kyuu (ku)
究 =旧   Cứu = Cựu = kyuu
局    Cục = kyoku
      Cực = kyoku, goku
    Cung= kyuu, ku, gyuu
    Cung = kyou, gu
 Cường =kyou, gou
   Cải = kai
格=革    Các = Cách = kaku
幹=感   Cán = Cảm = kan
    Căn = kon
近 =禁   Cận = Cấm = kin
耕=港=高   Canh= Cảng= Cao= kou
景      Cảnh = kei, ke
      Cáo = koku
求,球=急,級,給  Cầu = Cấp = kyuu
講=功、公   Cấu = Công = kou
             Cộng = kyou
古=故、固     Cổ = Cố = ko
谷   Cốc = koku
     Cơ = ki
-------
HỌC = H
(下) = 夏    Hạ =Hạ = ka, (ge)
何、荷    2Hà = ka
快 =海     Hài = Hải = kai
寒 =漢       Hại = gai
                              Hàn = Hán = kan
限          Hạn = gen
穀=黒    Hạt = Hắc = koku
(行)=航=幸    Hành=Hàng = Hạnh= kou(gyou)
厚、候
後    Hậu = kou
                 Hậu = kou, gou
                 Hậu = kou, go
湖=戸 Hồ = Hộ = ko
護     Hộ = go
         Hỗn = kon
合     Hợp = gou
回 =会    Hồi = Hội = kai
花=化,貨=火    Hoa = Hóa= Hỏa= ka
学        Học = gaku
         Hoạt = katsu
歓 =完      Hoan= Hoàn = kan
黄、皇    Hoàng = kou
希 =貴
刑,型 =系,係     Hi = Hỉ = ki
                                       Hình = Hệ = kei
憲=険       Hiến = Hiểm = ken
                 Hiện = gen
孝=校
       Hiếu = Hiệu = kou
               Hiệu = gou
       Hưu = kyuu
               Hứa = kyo
               Huấn = kun
       Hưng = kyou
兄    Huynh = kyou, kei
       Huyết = ketsu
県   Huyện = ken
画   Họa = kaku, ga
-----------
GÌ : GI
界、介、械   Giới = kai
加=価
家=仮     Gia = Giá = ka
                          Gia = Giả = ka, ke
(階)=解  Giai= Giải = kai(gai)
間         Gian = kan
交=講     Giao = Giảng= kou
        Giáo = kyou
角、覚 Giác = kaku
-------------
KHÔNG= KH
可     Khả = ka
開     Khai = kai
口     Khẩu = kou, ku
          Khảo = kou
康     Khang = kou
客    Khách = kyaku, kaku
         Khố = ko
        Khổ = ku
        Khởi = ki
科=課       Khoa = Khóa = ka
鉱     Khoáng = kou
汽 (気)     Khí = ki, (ke)
      Khinh = kei
      Khu = ku
去   Khứ = kyo, ko
曲    Khúc =kyoku
犬    Khuyển = ken
         Khuyến = kan
拡     Khuyêch = kaku
欠     Khuyết = ketsu

---------

Nhanh Nào


Nhanh Nào = viết tắt bằng các chữ cái đầu là: nh,n sẽ có cách đọc là N( trong đó Nhanh = NH ngoài cách phát âm là N còn có phát âm là Z,J,G và Nào = N ngoài cách phát âm là N còn có phát âm là Đ ,J)
NHANH=NH
       Nha =shi
顔 = 眼     Nhan = Nhãn =gan
(人,仁) =認      Nhân = in
                              Nhân= Nhận =  nin(jin)
入      Nhập = nyuu
            Nhật = nichi, jitsu
一      Nhất = nichi
岳     núi cao= take Nhạc = gaku
           Nhi = ni, ji
二、弐     Nhị = ni
      Nhĩ = ji
然     Nhiên = nen
                  Nhiên = nen, zen
          Nhiệt = netsu
          Nhiệm = nin
需     Nhu câu
儒      đạo khổng Nhu = ju
                    Nho = ju
肉      Nhục = niku
弱      Nhược = jaku
(nhưỡng thổ Nhưỡng = jou
nhượng bộ Nhượng = jou
-----------
NÀO = N
     Nan = nan
      Nam= nan
              Nam = nan, dan
納   (thu nạp) Nạp = nou, natsu
能     Năng = nou
年=念   Niên = Niệm = nen
       Nô = do
       Nội = nai, dai
農=濃    Nông = Nùng =nou
      Noãn = dan
女   Nữ = nyo, jo
-----------

Chuyển Theo Tao Sẽ Xong 

Chuyển Theo Tao Sẽ Xong= viết tắt bằng các chữ cái đầu là: ch,th , t ,s,x sẽ có cách đọc là Sh,S ( trong đó THEO ngoài cách phát âm là S,SH còn có phát âm là T,D,J, Z K ,N(số lượng ít ) và TAO ngoài cách phát âm là S,SH còn có phát âm là J, Z,H,B(số lượng ít ) )
CHUUYỂN= CH
       Chân = shin
質    Chất = shitsu
州     Châu = shuu
支=志,誌,至=示    Chi =Chí =Chỉ =shi
政、正=整     Chính= Chỉnh =sei
招,昭 =詔,照    Chiêu = Chiếu =shou
       Chiến = sen
周、週    Chu = shuu
注、註    Chú = chuu
主    Chủ = shu
祝=職    Chúc = Chức = shuku
終=衆= 種     Chung= Chúng= chủng =shuu
証=章=障   Chứg= Chươg= Chướg= shou
     Chuyển = ten
制、製    Chế = sei
==========
THEO = TH
他    Tha = ta
身,親=(神,臣)=深   Thân=Thần=thâm=shin(jin)
       Tham = san
炭    (bùn =atan thán = tan
態, 太     Thái = tai
         Thái = sai
収     Thâu = shuu
十 (拾) Thập= juu(shuu)
失、室   Thất= shitsu
七     Thất = shichi
討    thảo luận Thảo = tou
清、声, (青)   Thanh = sei (sho)
誠、(成) Thành= sei,(jou)
聖     Thánh = sei
勝    Thắng = shou
         Thạch = seki, koku
秋    Thu = shuu
手,取,首,守   Thủ= shu
授    Thụ = ju
書= 暑    Thư = thử = sho
     Thứ= shi, ji
水   Thủy= sui
始   Thủy = shi
食、植   Thực = shoku
実    Thực = jitsu
式、識   thức = shiki
        Thừa = jou
術、述    Thuật = jutsu
属     Thuộc = zoku
純=順     Thuần= thuận= shou
常=上          Thường= thượng = jou
商 =賞      Thươg= thưởg= shou
詩 = 市,視 = 試    Thi= thị= thí = shi
切、設     Thiết = setsu
         Thiết = tetsu
舌     Thiệt = zetsu
          Thiên= sen, zen
浅     Thiển = sen
           Thiện = zen
焼=少   Thiêu = thiểu = shou
          Thỉnh = shou
適     Thích = teki
詩 = 市,視 = 試    Thi= thị= thí = shi 
説    Thuyết = setsu
切、設  Thiết =setsu
 船     Thuyền = sen
鉄    Thiết = tetsu 
税    Thuế = zei
         Thiệt = zetsu 
世、勢   Thế = sei
       Thiên= sen, zen
 妻   Thê = nai
        Thiển = sen 
体   Thể = tai, tei
       Thiện = zen
土    Thổ = do, to
焼=少   Thiêu = thiểu = shou
時    Thời = ji
請    Thỉnh = shou
        Thông = tsuu
適    Thích = teki 
退          Thoát = tai
TAO = T
           Tả = sa
写=謝   Tả =tạ = sha
            Tá = shaku
災=才=再   Tai = Tài = tái = sai
財、材=在   Tài = tại =zai
残   Tàn = zan
賛、散 = 三    Tán = tam = san
新=心    Tân = tâm = shin
西       Tây = sei, sai
走=早    Tẩu = tảo = sou
集=習   Tập = shuu
雑     Tạp = zatsu
(作)、昨   Tác = saku (sa)
則     Tắc = soku
蔵=増=造=    Tàng =Tăng = tạo =zoo
姉 比    Tỷ =shi  Tỉ = hi
      Tiêu= hyou
消=小    Tiêu= tiểu= shou
先=銭      Tiên = Tiền = sen
前       Tiền = zen
進=信  Tiến = Tín = shin
便        Tiện = ben
節=接    Tiết = tiếp = setsu
席,夕=積、績   Tịch = tích = seki
星=(情)=静   Tinh= tình= tĩnh= sei,(jou)
精=性               Tinh = tính = sei
         Tu = shuu
私司思=死子=四     Tư = tử = tứ = shi
字,寺=辞     Tự = từ =ji
詞=自      Từ =tự = shi, ji
就=酒      Tựu = tửu = shuu
俗,続=族   Tục = tộc = zoku
       Túc = soku, joku
宿      Túc = shuku
息=速    Tức= tốc = zoku
従   Tùng =  juu
想=相    Tưởg = tướng= sou
像,象       Tượng = zou
宣=選=線     Tuyên= tuyển= tuyến= sen
      Tuyệt = zetsu
雪   Tuyết = setsu
際,済,祭    Tế = sai
祖,組      Tổ = so
             Tối = sai
罪       Tội = zai
尊=存  Tôn = tồn = son, zon
孫=損     Tôn = tổn = son
      Tốt = sotsu
総=送    Tổng = tống = sou
全     Toàn = zen
算      Toán = san, zan

------------
SẼ = S
差    Sai = sai
産    Sản = san
       sâm = shin
       Sáng = sou
策    Sách = saku
     Sắc = shiki
察、殺    Sát = satsu
     Sinh = san
士仕=史使=師     Sĩ = sử = sư = shi
推     Suy = sui
         Suất = sotsu
        Sơ = sho
       Số = suu
山    Sơn = san
----------
XONG =X
車=舎=社   Xa = xá =xã = sha
春      Xuân = shun
出     Xuất = shutsu
川     Xuyên = sen
称     Xưng = shou
処     Xử = sho
----------------

Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy


Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy viết tắt bằng các chữ cái đầu là: = ng,l,tr,p, b,m,đ,n,d,v CÓ những cách đọc riêng biệt như sau:
a. NGƯỜI = NG có cách đọc là G ngoài ra còn có cách đọc là K(rất ít)
b. LÀM = L có cách đọc là R
c. TRANG = TR có cách đọc là CH ngoài ra còn có cách đọc là T,S,J
d. PHẢI BẢO= PH,B có cách đọc là H,B ngoài ra còn có cách đọc F(rất ít)
e. MÀY = M có cách đọc là M và B
f. ĐIÊN = Đ có cách đọc là T ,Đ
g. DỮ VẬY = D,V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG = mou/bou
===
NGƯỜI = NG
      Ngạn = gan
銀    Ngân = kin
額   Ngạch = gaku
疑儀=議=義    Nghi= nghị= nghĩa= gi
厳    Nghiêm = gen, gon
験    Nghiệm = ken, gen
業    Nghiệp = gyou
逆   Nghịch = gyaku
五=語=午  Ngũ = ngữ = ngọ=go
魚 , (漁)  Ngư= gyo (ryou)
原、源  Nguyên = gen
      Ngôn = gen, gon
玉   Ngọc = gyoku
外   Ngoại =gai, ge
     Nghệ = gei
-------
LÀM = L
来    Lai= rai
労, 老    Lão= rou
楽, 落       Lạc = raku
立=律      Lập = luật = ritsu
林, 臨      Lâm = rin
      Luận = ron
      Lãnh = ryou
冷=令    Lãnh = lệnh = rei
連, 練    Liên = luyện = ren
寮=料=了 liêu= Liệu= liễu= ryou
    Lịch = reki
烈, 列 裂 Liệt = retsu
理, 里    Lý = ri
旅      Lữ = ryo
流      Lưu = ryuu
六 , 緑, 録 -> 陸   Lục = roku ->riku
      Lực =  ryoku
      Lược = ryaku
量, 良=両    lương= lưỡng= ryou
礼例令    Lễ =lệ =lệnh = rei
路     Lộ = ro
利     Lợi = ri
類     Loại = rui
-========
TRANG = TR
茶     Trà = cha
争 箏    Tranh = sou
     Trạng = jou
責    Trách = seki
側 測   Trắc = soku
知= 池= 置= 治  Tri= trì= trí= trị= chi
       Trì= ji
朝     Triều = chou
展      Triển = ten
程      Trình = tei
柱=昼    Trụ = trú= chuu
住    Trú = juu
中,忠=虫,沖=仲   Trug= trùg= Trọg= chuu
帳=長 , 腸=重    Trươg= trườg= trọg= chou
場 -> 助     Trường = jou-> Trợ = jo
著=貯        Trứ= trữ = cho
竹 , 築                 Trúc = chiku
                            Trực = choku
着             Trước = chaku
------
PHẢI = P
         Phá = ha
         Phản = hen
反=判=犯    Phản= phán= phạm= han
分=粉、奮 Phân= phấn= fun
品    Phẩm = hin
仏    Phật = butsu
法=方    Pháp = phương = hou
飛= 費=否    Phi = phí = phủ = hi
番          Phiên = ban
標=評     Phiếu = phê = hyou
夫=父 婦 付=府=富    Phu= phụ= phủ= phú= fu
服復=福=複=副  Phục= phúc= phức= phó= fuku
豊=放     Phong= phóng = hou
風     Phong = fuu
防     phòng = bou
----------
BẢO = B
Ba = ha
包=保= 報 Bao = bảo= báo = hou
敗=拝    Bái = Bại = hai
      bộ = bu
半=版=板 Bán= bản= bảg = han
Bản = hon
Bần = hin
八    Bát = hachi
不=負   Bất = Bại = fu
        Bắc = hoku
白=薄 Bạch = bác = haku
百     Bách = hyaku
皮=悲 Bì = bi= hi
備   Bị = bi
平=兵=陛     Bih= Bình= bệ= hei
変= 編= 辺 Biến = biên 2 = hen
Biện = ben
表=氷=俵   Biểu= băng= bao= hyou
別       Biệt = betsu
病       Bệnh =biểu = byou
筆          Bút = hitsu
歩=補      Bộ = bổ= ho
倍        Bội = bai
---------
MÀY = M
馬       Mã = ba
買 = 売     Mại= mãi = bai
満       Mãn = man
母 = 墓    Mẫu = mộ = bo
貿                 Mậu = bou
毛        Mao = mou
末       Mạt = matsu
               Mạch = baku
Mỹ = bi
(明),鳴,盟 = 命 Minh = Mệnh= mei,(myou)
             Miễn = ben
             Mễ = bei
毎 = 妹 Mỗi = muội = mai
Môn = mon
木= 目 (Mộc )= mục= moku, boku
Mục = boku
--------
ĐIÊN = Đ
          Đa = ta
打     Đả = da
談     Đàm = dan
待 台 Đãi = đài = Đại = tai
大 代 Đại = dai
刀=道    Đao = Đạo = dou
投島答頭=等     Đầu= đảo= đáp= tou
燈 登= 等    đăg=  đẳng = tou
地 Địa = chi
       Đạt = tatsu
田=電        Điền = điện= den
店= 点 Điếm = điểm = ten
鳥      Điểu = chou
丁=停 庭=定 Đinh= đình = định = tei
的       Đích = teki
              Đương = tou
堂      Đường = dou
弟 第=題   Đệ = đề = dai
低=底           Đê= để = tei
図=都     Đô = Đồ = to
      Độ = do
対= 隊 Đối = đội = tai
       Đọc = doku
東 冬    Đông = tou
同= 動 働    Đồng = động = dou
Đoản =tan
DỮ VẬY = D,V phần lớn không có cách đọc ( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou 
駅 液   Dich = eki
余 与 予 Dư = yo
野 夜     Dạ = ya
演 =塩=延     Diễn = diêm= duyên = en
亡 忘= 望 妄    Vong = vọng = mou, bou
円 園 猿 =遠    Viên= viễn= en
------
N, M = n=ん
安 = 案 = 暗    An = án = ám = an
Bản = hon
半 = 判 = 反 = 飯 = 犯   Bán= phán= phản= phạn= phạm= han
炭 = 短 than=đoản= tan
三 = 散 , 賛 = 算 = 産 = 参   Tam= tán= Toán = sản= tham =san
残     Tàn= zan
岸 = 岩 = 眼 = 顔     Ngạn = nham= nhãn= nhan= gan
万 = 満     Vạn= mãn= man
談 = 団 = 断    Đàm= đoàn= đoạn= dan
寒 = 漢 = 完 = 歓    hàn = hán= hoàn= hoan= kan
幹 = 感    Cán = cảm = kan
間 = 男    Gian = Nam = kan
     Nan = nan
官 館 観 関 = 管 = 慣   quan =  quản=  quán = kan
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License