Từ lóng trong tiếng nhật

1.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )
2.きもい: nói những ai béo í
3.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen
4.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê
君たち、油を売らないで、勉強してください。
5.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này)
6.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)
このシャツ、いきる?
7.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)
8.まじで=ほんとうに?thật á
9.親の脛を恥じる(おやのすねをはじる):ăn bám bố mẹ
私、まだ親の脛を恥っている。
10.あおにさい:đồ ranh con
11.おかま:…gay
12.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )
まだ、まだひょうこです。
13.むかつく:bực mình, tức giận=頭につく
ちょ難しい、ちょむかつく
14.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không –
thể-cười-nổi
15.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)
16.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn
17.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa
18.女たらし: playboy
19.イカレル:bị lừa
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License