Từ tượng thanh & tượng hình trong tiếng nhật


とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
• はらはら : áy náy
• ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
• ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
• ますます :ngày càng, hơn nữa
• のろのろ : chậm chạp, lề mề
• するする :một cách trôi chảy, nhanh chóng
• そわそわ :không yên, hoang mang
• まずまず: kha khá, tàm tạm
• すらすら:trơn chu, trôi chảy
• たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
• びしょびしょ:ướt sũng/sũng nước
• ぺこぺこ:đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng
• ちかちか:le lói
• どきどき:hồi hộp/tim đập thình thịch
• ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
• きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
• めちゃめちゃ:quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng
• ぴかぴか:lấp lánh/nhấp nháy/sáng loáng
• ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
• くらくら: hoa mắt/choáng váng/chóng mặt
• ぞろぞろ:kéo dài lê thê/lê thê 、ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau
• たらたら:tong tong/tí tách/long tong
• ひらひら:bay bổng/bay phấp phới
たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
• ずきずき:nhức nhối/nhưng nhức/đau nhức
• ずけずけ:thẳng thừng/huỵch toẹt
• おいおい:này này
• ずるずる:kéo dài mãi/dùng dà dùng dằng không kết thúc được
• はきはき:minh bạch/rõ ràng/sáng suốt/minh mẫn
• うとうと: Ngủ gật
• ぐいぐい uống (rượu) ừng ực.
• ちびちび  nhấm nháp từng ly.
• ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
• くすくす Cười tủm tỉm
• げらげら Cười ha hả
• ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhọet
• ぎゅうぎゅう Chật nick, chật cứng.
• ぐらぐら lỏng lẻo, xiêu vẹo
• しくしく Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít
• わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.
• すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nanh nhẹn.
• のろのろ Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
• にこにこ Tươi cười.
• ばらばら Lộn xộn, tan tành.
• ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống.
• ぼさぼさ Đầu như tổ quạ.
• ぎりぎり vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
• ぎらぎら choi chang (chieu sang choi chang)
• うとうと: Ngủ gật
彼は仕事をしている時に、いつの間にかうとうとしてしまった。
Anh ta ngủ gật trong lúc làm việc.
でんしゃの中ではうとうとしている人が多い
Nhiều người ngủ gà ngủ gật trên tàu điện.
• ぐいぐい là từ dùng chỉ động tác uống rượu một cách nhanh. Có thể dịch là uống ừng ực.
• ちびちび Là từ chỉ cách uống rượu nhấp từng ngụm. Có thể dịch là nhấm nháp từng ly.
• ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
彼は疲れていたので、近くで大きな音がしてもぐうぐう寝ていた。
Anh ta quá mệt nên cho dù ồn ào nhưng vẫn ngủ rất say.
彼は布団に入るとすぐにぐうぐうと寝始めた
Anh ta hễ ngã lưng là ngon giấc.
• くすくす Cười tủm tỉm
• げらげら Cười ha hả
• ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhọet
ケーキを落としてしまって、ぐちゃぐちゃにしてしまった。
Chiếc bánh bị đánh rơi và trở thành 1 bãi nhão nhọet.
• ぎゅうぎゅう Chật nick, chật cứng.
朝はどの電車も人でぎゅうぎゅうだ!
Buổi sáng tàu nào cũng chật ních người.
カバンに本をぎゅうぎゅうと詰めていて、破れてしまった。
Cặp bị rách vì cho quá nhiều sách vào.
• ぐらぐら Dùng để diễn tả một trạng thái không ổn định, lỏng lẻo, xiêu vẹo
古い椅子に座ると、ぐらぐらゆれることがあります。
Chiếc ghế cũ có lúc xiêu vẹo khi bị ngồi lên.
地面がぐらぐら揺れる
Mặt đất rung lên như sóng khi động đất.
• しくしく Thút thít
しくしく泣く Khóc thút thít
• * わんわん
わんわんなく Khóc òa lên.
• すたすた Nhanh nhẹn.
すたすた歩く Đi bộ nanh nhẹn.
• のろのろ Chậm chạp
のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
• にこにこ Tươi cười.
• ねばねば Dính như keo
• ばらばら Lộn xộn, tan tành.
• ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống.
• べたべた Nhão nhọet, ướt át(Dùng cho cả vật và chỉ quan hệ nam nữ.)
• ぼさぼさ Đầu như tổ quạ.
朝起きたばかりの時、髪の毛がぼさぼあです。
Lúc mới thức dậy lúc nào tó cũng như tổ quạ.
• ぎりぎり vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
• ぎらぎら choi chang (chieu sang choi chang)
• 色々 いろいろ đa dạng
• 各々 おのおの từng cái từng cái một
• 方々 かたがた từng người từng người một
• 木々 きぎ các loại cây
• 国々 くにぐに các nước
• 煌々 と こうこうと bóng đèn nhấp nháy
• 個々 ここ từng cái một
• 様々 さまざま nhiều dạng khác nhau
• 順々 じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự
• 少々 しょうしょう một chút, một lúc
• 徐々 に じょじょに từ từ, dần dần
• 図々しい ずうずうしい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
• 早々 そうそう sớm, vội
• 騒々しい そうぞうしい ầm ĩ, huyến náo
• 続々 ぞくぞく liên tiếp, liên tục
• 代々 だいだい từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau
• 度々 たびたび thường xuyên
• 偶々 たまたま thỉnh thoảng, hiếm khi
• 段々 だんだん dần dần, từ từ
• 近々 ちかぢか gần sát, cận kề
• 着々 ちゃくちゃく vững, vững chắc
• 次々 つぎつぎ liên tiếp, hết cái này đến cái khác
• 転々 てんてん lăn, lảng vảng
• 点々 てんてん nằm rải rác đây đó, lấm chấm
• 時々 ときどき thỉnh thoảng
• 所々 ところどころ chỗ này chỗ kia
• 中々 なかなか mãi mà không
• 年々 ねんねん hàng năm
• 遥々 はるばる đến cùng, xa xôi
• 人々 ひとびと mọi người
• 日々 ひび hàng ngày
• 広々 ひろびろ rộng rãi
• 別々 べつべつ tách biệt, tách rời
• 丸々 まるまる tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn
• 元々 もともと nguyên là, vốn dĩ là, từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
• 弱々しい よわよわしい trông yếu ớt
• 若々しい わかわかしい trẻ trung
• 我々 われわれ chúng tôi
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License