Lượng từ trong tiếng nhật

 Ba chiếc xe hơi = 車三台 kuruma san-dai
Dưới đây tôi liệt kê một số lượng từ hay dùng:
• Đếm người: 人 nin
• Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...): 名 mei
• Đếm máy móc, xe cộ: 台 dai
• Đếm tờ (giấy): 枚 mai
• Đếm số bộ (bộ hồ sơ): 部 bu
• Đếm quyển (sách): 冊 satsu
• Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): 本 hon (một cây = 一本 ippon)
• Đếm số lần: 回 kai, ví dụ "ba lần = 三回 sankai"
• Đếm lầu (tầng): 階 kai (kanji: giai (giai cấp)), chú ý "tầng ba" sẽ là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống
• Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền: 軒 ken (kanji: hiên)
• Đếm số kiện, số vấn đề: 件 ken
• Đếm bìa đậu: 丁 chou ("đinh")
• Đếm giờ: 時間 jikan ("thời gian")
• Đếm phút: 分 fun
• Đếm giây: 秒 byou
• Đếm con vật: 匹 hiki (một con: ippiki)
• Đếm gà, gia cầm: 羽 wa ("vũ" = cánh)
• Đếm gia súc: 頭 tou ("đầu")
• Đếm số lần lớn hơn: 倍 bai ("bội")
• Đếm cái/chiếc: 個 ko ("cá")
• Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn: 泊 haku (một đêm: ippaku)
• Đếm số ghế (xe hơi): 席 seki ("tịch")
• Đếm số toa xe, toa tàu: 車両 sharyou ("xa lưỡng")
• Đếm số bữa ăn: 膳 zen ("thiện" = bữa ăn, khác với 善 "thiện" nhé)
• Đếm giọt chất lỏng: 滴 teki
• Đếm số cách làm: 通り toori
• Đếm số thư: 通 tsuu
• Đếm số điểm (điểm, vấn đề): 点 ten
• Đếm số loại: 種類 shurui
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License