Học một số từ vựng thông qua cụm từ hán nhật
1, 美人bijin mỹ nhân=美しい人(うつくしいひと)= người đẹp
2, 重傷 juushou trọng thương=重い傷(おもいきず)= vết thương nặng
3, 解答 kaitou giải đáp=解いた答え(といたこたえ)câu hỏi đã được trả lời
4, 姉妹 shimai tỉ muội=姉と妹(あねといもうと)chị em gái
5, 失望 shitsubou thất vọng=望みを失う(のぞみをうしなう)niềm hi vọng bị đánh mất
6, 握手 akushuu ác thủ =手を握る(てをにぎる) xiết lấy bàn tay = bắt tay
7, 競技 kyougi cạnh kĩ=技を競う(わざをきそう) cạnh tranh về kỹ thuật
8, 投球 toukyuu đầu cầu=球を投げる(たまをなげる) ném quả bóng
9,潜水 sensui tiềm thủy=水に潜る(みずにもぐる)đi trốn dưới nước
10, 専攻 senkou chuyên công=専ら攻める(もっぱらせめる) tấn công chủ yếu vào một chỗ
11, 後悔 koukai hậu hối=後で悔やむ(あとでくやむ)sau này đau khổ
12, 勝負 shoubu thắng bại=勝ち負け(かちまけ) chiến thắng và thất bại
13, 移住 ijuu di trú=移り住む(うつりすむ) di chuyển chỗ ở
14, 破壊 hakai phá hoại=破って壊す(やぶってこわす)đập phá
15, 分離 bunri phân ly=分けて離す(わけてはなす)chia nhau ra rồi ly biệt
16, 耕作 kousaku canh tác=耕して作る(たがやしてつくる)cày cấy, gieo trồng