Từ vựng tương đồng về ý nghĩa trong tiếng nhật

Các từ vựng tiếng nhật tương đồng về nghĩa

当り前(あたりまえ)đương nhiên. Dĩ nhiên.
当然(とうぜん)đương nhiên, dĩ nhiên.
勿論(もちろん)đương nhiên
無論(むろん)dĩ nhiên, đương nhiên
必要(ひつよう)Tất yếu, cần thiết.
必然(ひつぜん)Tất nhiên, đương nhiên
予定表(よていひょう)thời khóa biểu( lớp học), lịch trình( bên xe, sân bay…)
時刻表(じこくひょう)thời khóa biểu( lớp học), lịch trình( bên xe, sân bay…)
スケジュール:thời khóa biểu, lịch làm việc
日程:(にってい)lịch, lịch trình, hành trình
持参(じさん)mang theo
持つ(もつ)mang , cầm
持って行く(もっていく)mang đi
持って来る(もってくる)mang đến
規則(きそく)quy tắc
ルール luật lệ, quy tắc
法則(ほうそく)luật lệ
法律(ほうりつ)pháp luật
法(ほう) luật
類似(るいじ)sự giống nhau
同じ(おなじ)giống, đồng
そっくり giống như đúc
似る(にる)giống nhau
毎日(まいにち)Mỗi ngày
連日(れんじつ)Mỗi ngày
休み(やすみ)nghỉ ngơi (ngày nghỉ)
昼休み(ひるやすみ)nghỉ trưa
お休みなさい(おやすみなさい)chúc ngủ ngon
休む(やすむ)nghỉ ngơi (nghỉ việc tạm thời)
辞める(やめる)nghỉ luôn (việc, học)
連休(れんきゅう)nghỉ dài ngày liên tiếp
特に(とくに)đặc biệt
特別の(とくべつの)đặc biệt
臨時(りんじ)đặc biệt
楽しい(たのしい)vui vẻ (từ sự kiện)
嬉しい(うれしい)vui vẻ ( cảm xúc)
よろしい vui vẻ
喜ぶ(よろこぶ)vui vẻ
上手(じょうず)giỏi
偉い(偉い)vĩ đại, tài giỏi
頭が良い(あたまがいい)thông minh
賢い(かしこい)thông minh
利口(りこう)thông mình
寂しい(さびしい)buồn (sự việc gì đó)
寂しい(さみしい)buồn(sự việc gì đó)
悲しい(かなしい)buồn( cảm xúc, nỗi mất mát)
日頃(ひごろ)thông thường
頻繁(ひんぱん)thường xuyên
レギュラー đều đều
いつも luôn luôn, thường xuyên
良く(よく)thường, hay
たいてい thường xuyên, đại thể
旅券(りょけん)Hộ chiếu
パスポートHộ chiếu
理解(りかい)hiểu
了解(りょうかい)hiểu
分かる(わかる)hiểu
畏まる(かしこまる)hiểu
答え(こたえ)trả lời
回答(かいとう)trả lời
解答(かいとう)trả lời
使う(つかう)Sử dụng, dùng
使用する(しようする)Sử dụng, dùng
利用する(りようする)Sử dụng, dùng
おめでとうございます chúc mừngおめでたい chúc mừng, vui mừng
朗らか(ほがらか)vui mừng
余裕(よゆう)dư giả
余(あまり)dư thừa
お金持ち(おかねもち)giàu có (dủ giả)
富豪(ふごう)Nhà giàu, dư giả
訳(わけ)lý do
理由(りゆう)lý do
若い(わかい) trẻ trung
若々しい(わかわかしい)trẻ trung
ヤング giới trẻ
若者(わかもの)người trẻ, giới trẻ
若い人(わかいひと)người trẻ, giới trẻ

Xem đầy đủ tại Từ vựng tiếng nhật sơ cấp  Từ vựng tiếng nhật
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License