Kaiwa mina no nihongo bài 47

こんやくしたそうです。
kon yakushi ta sou desu.
Nghe nói chị ấy đã đính hôn.
渡辺
watanabe
お先に失礼します。
osakini shitsurei shi masu.
Xin phép tôi về trước.
高橋
takahashi
あっ。渡辺さん。ちょっと待って。僕も帰りますから。。。
a.. watanabe san. chotto matte. boku mo kaeri masu kara...
A, chị Watanabe, đợi một chút. Tôi cũng về mà...
渡辺
watanabe
すみません。ちょっと急ぎますから。
sumimasen. chotto isogi masu kara.
Xin lỗi, tôi rất vội.
高橋
takahashi
渡辺さん。このごろ早く帰りますね。どうも恋人ができたようですね。
watanabe san. konogoro hayaku kaeri masu ne. doumo koibito ga deki ta you desu ne.
Chị Watanabe dạo này về sớm nhỉ. Có vẻ như là chị ấy mới có người yêu.
hayashi
あ。知らないんですか。この間婚約したそうですよ。
a. shira nain desu ka. konokan konyaku shi ta sou desu yo.
Ồ, anh không biết à. Gần đây chị ấy mới đính hôn đấy.
高橋
takahashi
えっ。だれですか。相手は。
e.. dare desu ka. aite ha.
Thế à? Ai? Bạn trai của chị ấy là ai thế?
hayashi
IMCの鈴木さんですよ。
imc[?] no suzuki san desu yo.
Là anh Suzuki ở công ty IMC.
高橋
takahashi
えっ。鈴木さん?
e.. suzuki san?
Ô, anh Suzuki ấy à.
hayashi
去年。渡辺さんの友達の結婚式で知り合ったそうですよ。
kyonen. watanabe san no tomodachi no kekkonshiki de shiriatta sou desu yo.
Nghe nói họ quen nhau trong đám cưới bạn chị Watanabe.
高橋
takahashi
そうですか。
sou desu ka.
Thế à.
hayashi
ところで。高橋さんは?
tokorode. takahashi san ha?
Anh Takahashi, thế còn anh thì thế nà?
高橋
takahashi
僕ですか。僕は仕事が恋人です。
boku desu ka. boku ha shigoto ga koibito desu.
Tôi ấy à. Đối với tôi thì công việc là người yêu.
Xem tất cả bài hội thoại mina no nihongo Kaiwa mina no nihongo bài 47
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License