Cách đếm trong tiếng Nhật

Xin giới thiệu với các bạn những cách đếm trong tiếng Nhật. Đây là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo những cách đếm mà mình liệt kê dưới đây^^

I) Số
れい,ゼロ: 0 (không) 
いち: 1 ( một)
に: 2 ( hai)
さん: 3 (ba)
し、よん: 4 (bốn)
ご: 5 (năm)
ろく: 6 (sáu)
なな: 7 (bảy)
はち: 8 (tám)
く、きゅう: 9 (chín)
じゅう: 10 (mười)
じゅういち: 11 (mười một)
じゅうに: 12 (mười hai)
じゅうさん: 13 (mười ba)
じゅうよん: 14 (mười bốn)
じゅうご: 15 (mười lăm)
じゅうろく: 16 (mười sáu)
じゅうしち: 17 (mười bảy)
じゅうはち:18 (mười tám)
じゅうく: 19 (mười chín)
にじゅう: 20 (hai mươi)
ひゃく: 100 (một trăm) 
せん: 1000 (một nghìn)
いちまん: 10000 ( một vạn hoặc mười nghìn)
ひゃくまん: 1000000 (trăm vạn)
せんまん: 10.000.000 (ngàn vạn)
いちおく: 100.000.000 (trăm triệu)
Cách đọc cụ thể và các trường hợp đặc biệt ( in đậm): 
100
hyaku
1000
sen
千 
200
ni hyaku
二百
2000
ni sen
二千
300
sanbyaku
三百
3000
san zen
三千
400
yon hyaku
四百
4000
yon sen
四千
500
go hyaku
五百
5000
go sen
五千
600
roppyaku
六百
6000
roku sen
六千
700
nana hyaku
七百
7000
nana  sen
七千
800
hap pyaku
八百 
8000
hassen
八千
900
kjū hyaku
九百 
9000
kjū sen
九千
10 000
ichi man 
一万 
20 000
ni man 
二万 
30 000
san man 
三万 
40 000
yon man 
四万 
50 000
go man 
五万 
60 000
roku man 
六万 
70 000
nana man 
七万 
80 000
hachi man 
八万 
90 000
kjū man 
九万 
II) Ngày tháng năm :
A) Tháng: thêm gatsu sau các số= tháng tương ứng
tháng 1
ichigatsu
いちがつ
一月
tháng 2
nigatsu
にがつ
二月
tháng 3
sangatsu
さんがつ
三月
tháng 4
shigatsu*
しがつ
四月
tháng 5
gogatsu
ごがつ
五月
tháng 6
rokugatsu
ろくがつ
六月
tháng 7
shichigatsu*
しちがつ
七月
tháng 8
hachigatsu
はちがつ
八月
tháng 9
kugatsu*
くがつ
九月
tháng 10
jūgatsu
じゅうがつ
十月
tháng 11
jūichigatsu
じゅういちがつ
十一月
tháng 12
jūnigatsu
じゅうにがつ
十二月
B) Ngày trong tuần: 
Tuần
shû
しゅう  

ngày trong tuần
yôbi
ようび   
曜日

thứ hai
getsuyôbi
げつようび 
月曜日
月 = nguyệt, trăng
thứ ba
kayôbi
かようび  
火曜日
火 = hỏa, lửa
thứ tu
suiyôbi
すいようび    
水曜日
水 = thủy, nước
thứ năm
mokuyôbi
もくようび 
木曜日
木 = thảo, cây
thứ sáu
kin'yôbi
きんようび  
金曜日
金 = kim, vàng
thứ bảy
doyôbi
どようび  
土曜日
土 = thổ = đất
chúa nhật
nichiyôbi
にちようび  
日曜日
日 = nhật = mặt trời
C) Ngày trong tháng:
 1
tsuitachi
ついたち   
一日
2
futsuka
ふつか     
二日
3
mikka
みっか    
三日
4
yokka 
よっか  
四日
5
itsuka
いつか  
五日
6
muika
むいか  
六日
7
nanoka
なのか   
七日
8
yôka
ようか  
八日
9
kokonoka
ここのか  
九日
10
tôka
とおか  
十日
11
jûichinichi
じゅういちにち  
十一日
12
jûninichi
じゅうににち  
十二日
13
jûsannichi
じゅうさんにち   
十三日
14
jûyokka
じゅうよっか   
十四日
15
jûgonichi
じゅうごにち    
十五日
16
jûrokunichi
じゅうろくにち   
十六日
17
jûshichinichi
じゅうしちにち    
十七日
18 
jûhachinichi
じゅうはちにち  
十八日
19
jûkunichi
じゅうくにち   
十九日
20
hatsuka
はつか   
二十日
21
nijûichinichi
にじゅういちにち  
二十一日
22
nijûninichi
にじゅうににち    
二十二日
23
nijûsannichi
にじゅうさんにち  
二十三日
24
nijûyokka
にじゅうよっか    
二十四日
25
nijûgonichi
にじゅうごにち   
二十五日
26
nijûrokunichi
にじゅうろくにち  
二十六日
27
nijûshichinichi
にじゅうしちにち  
二十七日
28
nijûhachinichi
にじゅうはちにち   
二十八日
29
nijûkunichi
にじゅうくにち    
二十九日
30
sanjûnichi
さんじゅうにち   
三十日
31
sanjûichinichi
さんじゅういちにち   
三十一日

D: Năm
Năm
toshi
とし、ねん  
năm nay
kotoshi 
ことし  
今年
năm qua
kyonen 
きょねん  
去年
năm tới
rainen 
らいねん  
来年
năm1
ichinen 
いちねん  
一年
năm 2
ninen
にねん  
二年
năm 3
sannen
さんねん  
三年
năm 4
yonen
よねん  
四年
năm 5
gonen
ごねん 
五年
năm 6
rokunen
ろくねん 
六年
năm 7
shichinen
しちねん  
七年
năm 8
hachinen
はちねん  
八年
năm 9
kyûnen
6 きゅうねん  
九年
năm 10
jûnen
じゅうねん  
十年
năm 100
hyakunen
ひゃくねん  
百年
năm 1000
sennen
せんねん 
千年
năm 2000
nisennen
にせんねん  
二千年
năm 2006
nisenrokunen
にせんろくねん  
二千六年
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License