Từ vựng soumatome n2 tuần 8 ngày 5

Học từ vựng soumatome n2 tuần 8 ngày 5

1. ついていく
ついていく
đi theo
2. 子どもが母親のあとをついていく [tử, mẫu, thân]
こどもがははおやのあとをついていく
đứa bé đi theo sau mẹ
3. 母親の買い物についていく [mẫu, thân, mãi, vật]
ははおやのかいものについていく
theo mẹ đi mua sắm
4. 彼の考えにはついていけない [bỉ, khảo]
かれのかがえにはついていけない
không thể theo suy nghĩ của anh ấy
5. ついている
ついている
may mắn
6. 今日はついている [kim, nhật]
きょうはついている
hôm nay thật may
7. いける
いける
được; giỏi
8. 私は、日本酒はダメですが、ビールはいけます [tư, nhật, bản, tửu]
わたしは、にほんしゅはダメですが、ビールはいけます
sake thì không được, nhưng bia thì tôi u...
9. この料理はなかなかいける [liệu, lý]
このりょうりはなかなかいける
món này tôi có thể làm ngon
10. こだわる
こだわる
quan tâm, để ý
11. つまらないことにこだわる
つまらないことにこだわる
quan tâm đến những chuyện chán phèo
12. 材料にこだわって料理を作る [liệu, lý]
ざいりょうにこだわってりょうりをつくる
kén chọn nguyên liệu để nấu ăn
13. こだわりがある
こだわりがある
quan tâm
14. こだわりがない
こだわりがない
không quan tâm
15. もったいない
もったいない
lãng phí
16. 捨てるのはもったいない [xả]
すてるのはもったいない
vứt bỏ thì phí
17. 彼女のような美人は、彼にはもったいない [bỉ, nữ, mỹ, nhân, bỉ]
かのじょのようなびじんは、かれにはもったいない
người đẹp như cô ấy thật là phí với anh ...
18. ましな
ましな
hơn, vẫn hơn
19. ボーナスが5万円でも、ないよりはましだ
ボーナスが5まんえんでも、ないよりはましだ
dù tiền thưởng là 50 ngàn yên nhưng có c...
20. そんなことするくらいなら、死んだほうがましだ [tử ]
そんなことするくらいなら、しんだほうがましだ
nếu làm chuyện như vậy thì chết sướng hơ...
21. まともな
まともな
đứng đắn, nghiêm chỉnh
22. まともな生活をする
まともなせいかつをする
sống cuộc đời đàng hoàng
23. まともな人間なら、そんなことはしない [nhân, gian]
まともなにんげんなら、そんなことはしない
nếu là người lịch sự sẽ không làm chuyện...
24. ろくな~ない
ろくな~ない
không... một chút gì
25. ろくに~ない
ろくに~ない
không... một chút gì
26. 最近、ろくな仕事がない [ tối, cận, sĩ, sự ]
さいきん、ろくなしごとがない
gần đây không có việc gì cả
27. 妻はろくに料理を作らない [thê, liệu, lý, tác]
つまはろくにりょうりをつくらない
vợ tôi chẳng nấu nướng gì cả
28. 大した [đại]
たいした
quan trọng, to lớn, to tát
29. 彼の実力は大したものだ [bỉ,  thực, lực, đại]
かれのじつりょくはたいしたものだ
thực lực của anh ấy mới là cái quan trọn...
30. 大したものはありませんが、どうぞ召し上がってください [chiêu]
たいしたものはありませんが、どうぞめしあがってください
không có gì to tát cả, mời anh dùng
31. 母の病気は大したことはない [mẫu, bệnh, khí, đại]
ははのびょうきはたいしたことはない
bệnh của mẹ tôi không nghiêm trọng
32. あっという間に [gian]
あっというまに
trong nháy mắt, loáng một cái
33. 彼は来たと思ったら、あっという間に帰っていった [bỉ, lai, tư, gian, quy]
かれはきたとおもったら、あっというまにかえっていった
anh ấy vừa tới mà mới đây đã về rồi
34. あれこれ
あれこれ
này nọ
35. あれこれ言っても、もう間に合わない [gian, hợp]
あれこれいっても、もうまにあわない
dù có nói này nói nọ thì cũng không kịp ...
36. 当たり前 [đương, tiền]
あたりまえ
dĩ nhiên, đương nhiên; thông thường
37. うそをつかれて怒るのは当たり前だ [nộ, đương, tiền]
うそをつかれておこるのはあたりまえだ
bị dối lừa bực mình là phải
38. 当たり前のやり方では成功しないだろう [đương, tiền, phương, thành, công]
あたりまえのやりかたではせいこうしないだろう
với những cách làm thông thường chắc sẽ ...
39. 覚え [giác]
おぼえ
ghi nhớ, nhớ
40. 彼女は仕事の覚えが悪い [bỉ, nữ, sĩ, sự, giác, ác]
かのじょは仕しごとのおぼえがわるい
cô ấy nhớ công việc rất tệ
41. そんなことを言った覚えはない [ngôn, giác]
そんなことをいったおぼえはない
tôi không nhớ là đã nói như vậy
42. 余裕 [dự, dụ]
よゆう
dư, thừa
43. この部屋にはベッドを置く余裕がない [bộ, ốc, trí, dư, dụ]
このへやにはベッドをおくよゆうがない
trong phòng này không còn dư chỗ để cái ...
44. 新しい車を買う余裕がない [tân, xa, mãi, dư, dụ]
あたらしいくるまをかうよゆうがない
không có dư tiền để mua xe hơi mới
45. 待ち合わせには余裕をもって出かけよう [trì, hợp, dư, dụ, xuất]
まちあわせにはよゆうをもってでかけよう
hãy đến chỗ hẹn sớm một chút
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License