Từ vựng soumatome n2 tuần 8 ngày 4

Học từ vựng soumatome n2 tuần 8 ngày 4

1. 問題に手をつける [vấn, đề, thủ]
もんだいにてをつける
bắt tay vào giải quyết vấn đề
2. 手が空いたら、来てください [thủ, không, lai]
てがあいたら、きてください
nếu rảnh thì đến nhé
3. 手がかかる子ども [thủ, tử ]
てがかかるこども
trẻ cần được chăm sóc
4. 手がない [thủ]
てがない
không có cách
5. 今、手が離せません [thủ, ly]
いま、てがはなせません
hôm nay không thể ngơi tay được
6. 手がふさがっています [thủ, ly]
てがふさがっています
bận rộn
7. 安く手に入れる [an, thủ, nhập]
やすくてにいれる
mua được rẻ
8. こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る [bệnh, khí, y, giả, thủ]
こんなびょうき、いしゃのてにかかればすぐなおる
căn bệnh này nếu có sự can thiệp của bác...
9. 歯が痛くて勉強が手につかない [xỉ, thống, miễn, cường, thủ]
はがいたくてべんきょうがてにつかない
răng đau quá nên tôi chẳng học hành gì đ...
10. ちょっと手を貸して [thải]
ちょっとてをかして
phụ tôi một tay chút nhe
11. ちょっと手を休めましょう [thủ, hưu]
ちょっとてをやすめましょう
nghỉ tay một chút đi
12. これは少し手を入れれば、まだ使えます[thủ, nhập, sử ]
これはすこしてをいれれば、まだつかえます
cái này nếu động tay vào một chút thì vẫ...
13. 私は彼とは気が合わない [tư, bỉ, khí, hợp]
わたしはかれとはきがあわない
tôi không hợp tính với anh ấy
14. 明日試験だから気が重い [minh, nhật, thí, nghiệm, trọng]
あしたしけんだからきがおもい
vì mai thi rồi nên lòng tôi nặng trĩu
15. 気が利いた冗談を言う [khí, lợi, nhũng, đàm, ngôn]
きがきいたじょうだんをいう
nói những câu đùa cợt tinh vi
16. 今、甘いものを食べる気がしない [lãnh, cam, thực, khí]
いま、せまいものをたべるきがしない
bây giờ tôi không thích ăn đồ ngọt
17. 気が進まないけれど、やってみよう [khí, tiến]
きがすすまないけれど、やってみよう
tuy là không theo ý mình nhưng cứ làm th...
18. 息子のことが気がかかる [tức, tử, khí]
むすこのことがきがかかる
tôi bận tâm đến chuyện của thằng con tra...
19. あいつの態度が気にくわない [thái, độ, khí]
あいつのたいどがきにくわない
tôi không thích thái độ của hắn
20. 気を落とさないように [khí, lạc]
きをおとさないように
cố gắng đừng nản chí
21. 上司に気をつかう [thượng, tư, khí]
じょうしにきをつかう
quan tâm ân cần với sếp
22. こんなことを言いましたが、気を悪くしないでください [ngôn, khí, ác]
こんなことをいいましたが、きをわるくしないでください
tôi đã nói chuyện này, nhưng cậu đừng kh...
23. 腕がいい大工 [uyển, đại, công]
うでがいいだいく
người thợ mộc lành nghề
24. ゴルフの腕が上がった [uyển]
ゴルフのうでがあがった
chơi gôn lên tay
25. 腕が落ちる [uyển, lạc]
うでがおちる
không lên tay, tụt dốc
26. もっとうまくなるように腕をみがこう [uyển]
もっとうまくなるようにうでをみがこう
hãy tập luyện để giỏi hơn lên
27. 京都まで足を伸ばそう [kinh, đô]
きょうとまであしをのばそう
hãy kéo dài hành trình đến Kyoto nhe
28. 足がないので、行けない [túc, hành]
あしがないので、いけない
do không có phương tiện đi lại nên không...
29. 実際に足を運んで、品物を確かめる [thực, tế, túc, liên, phẩm, vật, xác]
じっさいにあしをはこんで、しなものをたしかめる
đến thực tế để xác nhận hàng hóa
30. 予算から足が出る [dự, toán, túc, xuất]
よさんからあしがでる
vượt quá ngân sách
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License