Từ vựng soumatome n2 tuần 8 ngày 3

Học từ vựng soumatome n2 tuần 8 ngày 3

1. 彼の日本語は目に見えて上達している [bỉ, nhật, bản, ngữ, kiến, thượng, đạt]
かれのにほんごはめにみえてじょうたつしている
Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấ...
2. 環境問題に目を向けよう [hoàn, cảnh, vấn, đề, mục, hướng]
かんきょうもんだいにめをむけよう
Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường.
3. 歩き始めの幼児は目が離せない [bộ, thủy, ấu, nhi, mục, li]
あるきはじめのようじはめがはなせない
Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới ...
4. 目に付くところに置く[mục, phí, trí]
めにつくところにおく
Đặt ở nơi trong tầm mắt
5. 甘いものに目がない [cam, mục]
あまいものにめがない
ham thích đồ ngọt, hảo ngọt
6. 目が回るように忙しい [mục, hồi, mang]
めがまわるようにいそがしい
rất bận, bận quay cuồng
7. 母の姿が目に浮かぶ [mẫu, thế, mục, phù]
ははのすがたがめにうかぶ
Dáng mẹ tôi hiện lên mắt.
8. 学生のレポートに目を通す [học, sinh, mục, thông]
がくせいのレポートにめをとおす
lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của ...
9. 親の目を盗んで遊びに行く [thân, mục, đạo, du, hành]
おやのめをぬすんであそびにいく
giấu cha mẹ đi chơi
10. ひどい目にあう [mục]
ひどいめにあう
gặp chuyện xui xẻo
11. 大変な目にあう [đại, giao, mục]
たいへんなめにあう
gặp chuyện kinh khủng
12. 危険な目にあう [nguy, hiểm, mục]
きけんなめにあう
gặp chuyện nguy hiểm
13. 彼が結婚するといううわさを耳にした [bỉ, kết, hôn, mục]
かれがけっこんするといううわさをみみにした
Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ.
14. 欠点を言われて耳が痛い [khuyết, điểm, ngôn, nhĩ, thống]
けってんをいわれてみみがいたい
nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm ...
15. 祖母は耳が遠い [tổ, mẫu, nhĩ, viễn]
そぼはみみがとおい
Bà tôi bị lãng tai.
16. ちょっと耳を貸して [nhĩ, thải]
ちょっとみみをかして
Nghe dùm tôi một chút đi.
17. そんなことを知っているとは、耳が早いね [tri, nhĩ, tảo]
そんなことをしっているとは、みみがはやいね
Biết những chuyện như thế, cậu thật thín...
18. 事件のことを聞いて、耳を疑った [sự, kiện, văn, nhĩ, nghi]
じけんのことをきいて、みみをうたがった
Nghe sự việc đó, tôi không tin vào tai m...
19. セールスマンは口がうまいので気をつけよう [khí]
セールスマンはくちがうまいのできをつけよう
Nhân viên bán hàng rất dẻo miệng, nên hã...
20. 彼は口がかたいから信用できる [bỉ, tín, dụng]
かれはくちがかたいからしんようできる
Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin cậy đượ...
21. 彼は口が悪いけれど、やさしい [bỉ, khẩu, ác]
かれはくちがわるいけれど、やさしい
Anh ấy xấu miệng nhưng rất dễ chịu.
22. これは私の口に合わない [tư, hợp]
これはわたしのくちにあわない
Cái này không hợp với khẩu vị của tôi.
23. 口にする [khẩu]
くちにする
nói; ăn
24. そんなことを口に出すべきではない [khẩu, xuất]
そんなことをくちにだすべきではない
Không nên nói những chuyện như vậy.
25. ぼくはその店では顔がきく [điếm, nhan]
ぼくはそのみせではかおがきく
Tôi rất có máu mặt ở cửa hàng đó.
26. 彼は顔が広いから、聞いてみよう [bỉ, nhan, quảng]
かれはかおがひろいから、きいてみよう
Anh ấy giao thiệp rộng nên hãy thử hỏi a...
27. ちょっと顔を貸して [nhan, thải]
ちょっとかおをかして
Cho tôi gặp mặt một chút đi.
28. 集まりに顔を出す [tập, nhan, xuất]
あつまりにかおをだす
xuất hiện ở nơi tụ họp
29. 学生の態度に頭に来た [học, sinh, thái, độ, đầu, lai]
がくせいのたいどにあたまにきた
bực tức với thái độ của học sinh
30. 頭を下げる [đầu]
あたまをさげる
cúi đầu
31. レポートのことを考えると頭が痛い [khảo, đầu, thống]
レポートのことをかんがえるとあたまがいたい
Mỗi lần nghĩ đến bài báo cáo thì nhức cả...
32. 父は頭が固い [phụ, đầu, cố]
ちちはあたまがかたい
Cha tôi rất cố chấp.
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License