Từ vựng mimikara oboeru n2 bài 11

Học từ vựng mimikara oboeru n2 bài 11

sttTừ vựngÂm hán việtHiraganaNghĩa
891 人物 nhân, vật じんぶつ nhân vật
892 giả もの người, kẻ
893 各自 các, tự かくじ mỗi người
894 気分 khí, phân きぶん tâm tư, tinh thần
895 気配 phí, phối けはい cảm giác, linh cảm
896 生きがい sinh いきがい mục đích sống
897 行儀 hành, nghi ぎょうぎ tác phong, cách cư xử
898 phẩm ひん hàng hóa
899 姿 すがた hình ảnh, bóng dáng
900 姿勢 tư, thế しせい tư thế, thái độ
901 見かけ kiến みかけ ngoại hình, nhìn có vẻ
902 ふり ふり đơn sơ, giả vờ
903 苦情 khổ, tình くじょう phàn nàn
904 口実 khẩu, thực こうじつ xin lỗi, bào chữa
905 動機 động, cơ どうき động cơ
906 皮肉 bì, nhục ひにく giễu cợt, mỉa mai
907 意義 ý, nghĩa いぎ ý nghĩa
908 主義 chủ, nghĩa しゅぎ nguyên tắc, niềm tin
909 精神 tinh, thần せいしん tinh thần
910 年代 niên, đại ねんだい kỷ nguyên, giai đoạn, thế hệ
911 世代 thế, đại せだい thời đại , thế hệ
912 基礎 cơ, bản きそ cơ bản
913 基準 cơ, chuẩn きじゅん tiêu chuẩn
914 標準 tiêu, chuẩn ひょうじゅん tiêu chuẩn, cấp bậc, trung bình
915 典型 điển, hình てんけい điển hình, mô hình
916 方言 phương, ngôn ほうげん tiếng địa phương
917 分布 phân, bố ぶんぷ phân phối
918 発展 phát, triển はってん phát triển, mở rộng
919 文明 văn, minh ぶんめい văn minh
920 普及 phổ, cập ふきゅう lan tràn, khuếch tán
921 制限 chế, hạn せいげん hạn chế
922 限度 hạn, độ げんど hạn chế, có giới hạn
923 限界 hạn, giới げんかい giới hạn, ranh giới
924 検討 kiểm, thảo けんとう nghiên cứu, xem xét
925 選択 tuyển, trạch せんたく lựa chọn
926 考慮 khảo, lự こうりょ xem xét
927 重視 trọng, thị じゅうし xem xét, suy tính
928 見当 kiến, đương けんとう phỏng đoná, ước tính
929 訂正 đính, chính ていせい đính chính
930 修正 tu, chính しゅうせい chỉnh sửa, sửa đổi
931 反抗 phản, kháng はんこう chống, không vâng lời
932 抵抗 đề, kháng ていこう đẩy lui, chống đối
933 災難 tai, nạn さいなん tai nạn, thiên tai
934 汚染 ô, nhiễm おせん ô nhiễm
935 hại がい có hại
936 伝染 truyền, nhiễm でんせん truyền nhiễm
937 対策 đối, sách たいさく đối sách, biện pháp đối phó
938 処置 xứ, trí しょち biện pháp, xử lý, điều trị
939 処分 xứ, phân しょぶん tiêu hủy, trừng trị
940 処理 xứ, lý しょり xử lý
941 luân vòng, lặp
942 でこぼこ でこぼこ lồi lõm, ổ gà
943 tích あと dấu vết
944 手間 thủ, gian てま thời gian, phiền phức
945 能率 năng ,suất のうりつ hiệu quả, năng suất
946 性能 tính, năng せいのう hiệu năng, hiệu quả
947 操作 thao, tác そうさ thao tác hoạt động
948 発揮 phát, huy はっき phát huy, gắng sức
949 頂点 đỉnh, điểm ちょうてん đỉnh, điểm
950 周辺 chu, biên しゅうへん xung quanh
951 現場 hiện, trường げんば hiện trường
952 状況 trạng, huống じょうきょう trạng thái, tình trạng
953 組織 tổ, chức そしき tổ chức
954 制度 chế, độ せいど chế độ
955 構成 cấu, thành こうせい cấu thành
956 形式 hình, thức けいしき hình thức
957 傾向 khuynh, hướng けいこう khuynh hướng
958 方針 phương, châm ほうしん phương châm, chính sách
959 徹底 triệt, để てってい triệt để
960 分析 phân, tích ぶんせき phân tích
961 維持 duy, trì いじ duy trì
962 管理 quản, lý かんり quản lý, điều hành, điều khiển
963 行方 hành, phương ゆくえ tung tích, tương lai
964 đoan はし cạnh
965 trường địa điểm, kinh nghiệm, dịp
966 分野 phân, dã ぶんや lĩnh vực
967 需要 nhu, yếu じゅよう nhu cầu
968 供給 cung, cấp きょうきゅう cung cấp
969 物資 vật, tư ぶっし vật tư
970 用途 dụng, đồ ようと sử dụng
971 関連 quan, liên かんれん liên quan, quan hệ
972 消耗 tiêu, hao しょうもう tiêu thụ, tiêu hao
973 欠陥 khiếm, hãm けっかん khuyết điểm, hỏng
974 予備 dự, bị よび dự bị, dự trữ
975 付属 phó, thuộc ふぞく sự phụ thuộc, sát nhập
976 手当 thủ, đương てあて trị liệu, chuẩn bị
977 nguyên もと nguyên, ban đầu, lý do
978 diện めん mặt, mặt phẳng, diện mạo
979 thuyết せつ thuyết, ý kiến
980 sa sai khác, khoảng cách
981 gian giữa, trong khoảng
982 phân ぶん thành phần, điều kiện
983 cân すじ cốt truyện
984 余裕 dư, dụ よゆう thừa, dư ra, phụ cấp
985 負担 phụ, đảm ふたん gánh chịu
986 保証 bảo chứng ほしょう bảo hành
987 催促 thôi, xúc さいそく thúc giục, gợi nhớ
988 成立 thành, lập せいりつ thành lập
989 矛盾 mâu, thuẫn むじゅん mâu thuẫn
990 存在 tồn, tại そんざい tồn tại
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License