Từ vựng soumatome n2 tuần 7 ngày 3

Học từ vựng tiếng nhật soumatome n2 tuần 7 ngày 3

1. 軽いけが [khinh]
かるいけが
vết thương nhẹ
2. 重いけが [trọng]
おもいけが
vết thương nặng
3. 台風の被害は軽かった [đào, phong, bị, hại, khinh]
たいふうのひがいはかるかった
thiệt hại do bão không đáng kể
4. 台風の被害は大きかった [đài, phong, bị, hại, đại]
たいふうのひがいはおおきかった
thiệt hại do bão khá lớn
5. 軽く運動する [khinh, vận, động]
かるくうんどうする
vận động nhẹ
6. 激しく運動する [kích, vận, động]
はげしくうんどうする
vận động mạnh
7. 軽い罪 [khinh, tội]
かるいつみ
tội nhẹ
8. 重い罪 [trọng, tội]
おもいつみ
tội nặng
9. 試験が終わって気持ちが軽くなった [thí, nghiệm, chung, khí, trì,khinh]
しけんがおわってきもちがかるくなった
thi xong nhẹ nhõm cả người
10. 試験が終わって気持ちが重くなった [thí, nghiệm, khí, trì, trọng]
しけんがおわってきもちがおもくなった
thi xong cảm thấy nặng nề
11. 息子が就職して親の負担が軽くなった [tức, tử, chức, nghiệp, thân, phụ, đảm, khinh]
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがかるくなった
con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh
12. 息子が就職して親の負担が重くなった [tức, tử, chức, nghiệp, thân, phụ, đẩm, trọng]
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがおもくなった
con trai xin được việc, trách nhiệm cha ...
13. 口が軽い[khẩu, khinh]
くちがかるい
không biết giữ mồm giữ miệng
14. 口がかたい[khẩu]
くちがかたい
kín miệng
15. 軽い気持ちで引き受ける[khinh, khí, trì, dẫn, thụ]
かるいきもちでひきうける
chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều
16. マッサージで体が軽くなる[thể, khinh]
マッサージでからだがかるくなる
mát xa xong thoải mái cả người
17. マッサージで体が重くなる[thể, trọng]
マッサージでからだがおもくなる
mát xa xong mệt mỏi cả người
18. 暗い夜道を歩く[ám, dạ, đạo, bộ]
くらいよみちをあるく
đi bộ trên đường tối
19. 暗い色のシャツ [ám, sắc]
くらいいろのシャツ
áo màu tối
20. 明るい色のシャツ [minh, sắc]
あかるいいろのシャツ
áo màu sáng
21. 暗い声で話す [ám, thoại]
くらいこえではなす
nói bằng giọng buồn
22. 明るい声で話す [minh, thanh, thoại]
あかるいこえではなす
nói bằng giọng vui
23. 将来の見通しは暗い [tương, lai, kiến, thông, ám]
しょうらいのみとおしはくらい
tương lai mịt mờ
24. 将来の見通しは明るい [tương, lai, kiến, thông, minh]
しょうらいのみとおしはあかるい
tương lai tươi sáng
25. 彼女には暗い過去がある [bỉ, nữ, ám, quá, khứ ]
かのじょにはくらいかこがある
cô ấy có quá khứ u ám
26. 彼女には明るい過去がある [bỉ, nữ, mính, quá, khứ ]
かのじょにはあかるいかこがある
cô ấy có quá khứ tươi đẹp
27. 最近の学生は政治に暗い [tối, cận, học, sinh, chính, trị, ám]
さいきんのがくせいはせいじにくらい
gần đây sinh viên mù tịt về chính trị
28. 最近の学生は政治に明るい [tối, cận, học, sinh, chính, trị, minh]
さいきんのがくせいはせいじにあかるい
gần đây sinh viên biết nhiều về chính tr...
29. 高い技術 [cao, kĩ, thuật]
たかいぎじゅつ
công nghệ cao
30. 芸術への関心が高い [, nghệ, thuật, quan tâm, cao]
げいのうへのかんしんがたかい
rất quan tâm đến nghệ thuật
31. 芸術への関心が低い [nghệ, thuật, quan, tâm, đê]
げいのうへのかんしんがひくい
không quan tâm mấy đến nghệ thuật
32. 理想が高い[lý, tưởng, cao]
りそうがたかい
kén cá chọn canh
33. 理想が低い [lý, tưởng, đê]
りそうがひくい
không kén chọn
34. 鼻が高い [tỵ, cao]
はながたかい
tự hào
35. プライドが高い [cao]
プライドがたかい
tự hào về bản thân
36. 格式が高いホテル [cách, thí, cao]
かくしきがたかいホテル
khách sạn kiểu cách
37. ベルトがきつい
ベルトがきつい
dây đeo chặt
38. ベルトがゆるい
ベルトがゆるい
dây đeo lỏng
39. きついけいこ
きついけいこ
rèn luyện vất vả
40. つらいけいこ
つらいけいこ
rèn luyện khổ sở
41. 厳しいけいこ [nghiêm]
きびしいけいこ
rèn luyện khổ sở
42. 早起きはきつい[tảo, khởi]
はやおきはきつい
dậy sớm không được
43. きつく注意する [chú, ý]
きつくちゅういする
đặc biệt chú ý
44. 厳しく注意する [nghiêm, chú, ý]
きびしくちゅういする
đặc biệt chú ý
45. この旅行の日程はきつい [lữ, hành, nhật, trình]
このりょこうのにっていはきつい
lịch trình du lịch kín quá
46. この旅行の日程は余裕がある [lữ, hành, nhật, trình, dư, dụ]
このりょこうのにっていはよゆうがある
lịch trình du lịch khá thoải mái
47. 妻はきつい性格の女性だ [thê, tính, cách, nữ, tính]
つまはきついせいかくのじょせいだ
vợ tôi là người phụ nữ có cá tính mạnh
48. 妻は気が強い性格の女性だ [thê, khí, cường, tính, cách, nữ, tính]
つまはきがつよいせいかくのじょせいだ
vợ tôi là người phụ nữ có cá tính mạnh
49. びんのふたがきつくて開かない [khai]
びんのふたがきつくてあかない
nắp chai cứng quá không mở được
50. びんのふたがゆるくて開ける [khai]
びんのふたがゆるくてあける
nắp chai lỏng mở dễ dàng
51. 今日は日差しがきつい [kim, nhật, sa]
きょうはひざしがきつい
hôm nay nắng chói chang
52. 今日は日差しが強い [kim, nhật, sa, cường]
きょうはひざしがつよい
hôm nay nắng chói chang
53. きつい酒 [tửu]
きついさけ
rượu mạnh
54. 強い酒 [cường, tửu]
つよいさけ
rượu mạnh
55. 軽い酒[khinh, tửu]
かるいさけ
rượu nhẹ
56. 目つきがきつい[mục]
めつきがきつい
cái nhìn sắc lẹm
57. 目つきがするどい [mục]
めつきがするどい
cái nhìn sắc lẹm
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License