Từ vựng soumatome n2 tuần 6 ngày 5

Học từ vựng soumatome n2 tuần 6 ngày 5

1. すべて
すべて
toàn bộ, tất cả
2. すべての学生
すべてのがくせい
tất cả các học sinh
3. あらゆる
あらゆる
mỗi, mọi
4. あらゆる場合 [trường, hợp]
あらゆるばあい
mỗi trường hợp, mọi trường hợp
5. 第一 [đề, nhất]
だいいち
thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
6. 旅行に行けない。第一お金がない [lữ, hành, đề, kim]
りょこうにいけない。だいいちおかねがない
Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tô...
7. 真っ先に [chân, tiên]
まっさきに
trước nhất, dẫn đầu
8. 真っ先に家に帰る [chân, tiên, gia, quy]
まっさきにいえにかえる
Tôi sẽ về nhà đầu tiên
9. 以前 [dĩ, tiền]
いぜん
trước đây
10. 私は以前サラリーマンだった [tư, dĩ, tiền]
わたしはいぜんサラリーマンだった
Trước đây tôi cũng từng là người đi làm ...
11. かつて
かつて
trước kia
12. ここはかつてにぎやかだった
ここはかつてにぎやかだった
trước kia ở đây rất nhộn nhịp
13. 単に [đơn]
たんに
đơn thuần, chỉ là
14. 原因は、単に不注意だったということだ [nguyên, nhân, đơn, bất, chú, ý]
げんいんは、たんにふちゅういだったということだ
Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn
15. 単なる不注意 [đơn, bất, chú, ý]
たんなるふちゅうい
những bất cẩn đơn thuần
16. ただ
ただ
chỉ, đơn thuần, bình thường
17. ただの人 [nhân]
ただのひと
người bình thường
18. まね
まね
bắt chước, mô phỏng
19. 鳥の鳴き声のまねをする [điểu, minh, thanh]
とりのなきごえのまねをする
bắt chước tiếng chim hót
20. ばかなまねをする
ばかなまねをする
giả điên, giả khờ
21. ふり
ふり
giả bộ
22. 寝たふりをする [tẩm]
ねたふりをする
giả bộ ngủ
23. 必死に [tất, t]
ひっしに
quyết tâm, cho đến chết cũng
24. 必死に否定する [tất, tử, bất, định]
ひっしにひていする
tôi phản đối đến cùng
25. 無理に [vô, lý]
むりに
quá sức, quá khả năng
26. 無理やり [vô, lý]
むりやり
làm quá sức
27. 無理に引っ張る [vô, lý, dẫn, trương]
むりやりにひっぱる
lôi kéo hết cỡ
28. 高級な [cao, cấp]
こうきゅう(な)
cao cấp
29. 高級ホテル [cao, cấp]
こうきゅうホテル
khách sạn cao cấp
30. 上等な [thượng, đẳng]
じょうとう(な)
thượng đẳng, cao cấp
31. 上等な服 [thượng, đẳng, phục]
じょうとうなふく
quần áo hạng sang
32. 高度な [cao, độ]
こうど(な)
mức độ cao
33. 高度な技術 [cao, độ, kĩ, thuật]
こうどなぎじゅつ
kĩ thuật mức độ cao
34. 高等な [cao, đẳng]
こうとう(な)
cao đẳng
35. 高等教育 [giáo, dục, cao, đẳng]
こうとうきょういく
giáo dục cao đẳng
36. 高価な [cao, giá]
こうかな
đắt tiền
37. 高価な品物 [cao, giá, phẩm, chất]
こうかなしなもの
hàng hóa đắt tiền
38. 勝手に [thắng, thủ]
かってに
tự ý, tự tiện
39. 勝手に行動するな [thắng, thủ, hành, động]
かってにこうどうするな
đừng tự tiện hành động
40. 無断で [vô, đoạn]
むだんで
không báo trước, không xin phép
41. 無断で帰るな [vô, đoạn, quy]
むだんでかえるな
đừng về mà không xin phép
42. 次々 [th]
つぎつぎ
lần lượt
43. 料理が次々に出てくる [liệu, lý, thứ, xuất]
りょうりがつぎつぎにでてくる
thức ăn lần lượt được dọn ra
44. 続々と [tục]
ぞくぞくと
liên tục, không ngừng
45. 雑誌が続々と出版される ơtapj, trí, tục, xuất, bản]
ざっしがぞくぞくとしゅっぱんされる
cuốn tạp chí liên tục được xuất bản
46. 案外 [án, ngoại]
あんがい
không như vẻ bề ngoài
47. これは簡単そうで案外難しい [giãn, đơn,án, ngoại, nan]
これはかんたんそうであんがいむずかしい
cái này nhìn bề ngoài thì có vẻ đơn giản...
48. 意外 [ý, ngoại]
いがい
ngoài sức tưởng tượng, ngạc nhiên
49. 今年の夏は意外と涼しかった [kim, niên, hạ, ý, ngoại, lương]
ことしのなつはいがいとすずしかった
mùa hè năm nay mát mẻ ngoài sức tưởng tư...
50. 彼らが結婚したのは意外だった [bỉ, kết, hôn, ý, ngoại]
かれらがけっこんしたのはいがいだった
việc bọn họ đám cưới thật là việc nằm ng...
51. 余計に [dư, kế]
よけいに
quá nhiều
52. 他人より余計に勉強する [tha, nhân, dư, kế, miễn, cường]
たにんよりよけいにべんきょうする
học nhiều hơn người khác quá nhiều
53. 余分に [dư, phân]
よぶんに
nhiều hơn, hơn thêm
54. いつもより余分に食事を作る [dư, phân, thực, sự, tác]
いつもよりよぶんにしょくじをつくる
làm thức ăn nhiều hơn mọi khi
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License