Từ vựng soumatome n2 tuần 5 ngày 5

Học từ vựng soumatome n2 tuần 5 ngày 5

1. 手当する [thủ, đương]
てあてする
chữa bệnh, điều trị
2. けがの手当てをする [thủ, đương]
けがのてあてをする
chữa vết thương
3. 手入れする [thủ, nhập]
ていれする
trông nom ,giữ gìn, sửa sang
4. カメラの手入れをする [thủ, nhập]
カメラのていれをする
sửa sang máy ảnh
5. 手書き [thủ, thư ]
てがき
viết tay
6. 手書きでレポートを書く [thủ, thư ]
てがきでレポートをかく
viết báo cáo bằng tay
7. 手作り [thủ, tác ]
てづくり
làm bằng tay
8. 手作りのケーキ [thủ, tác]
てづくりのケーキ
bánh làm bằng tay
9. 手品 [thủ, phẩm]
てじな
trò ảo thuật
10. トランプの手品 [thủ, phẩm]
トランプのてじな
ảo thuật bài
11. 手前 [thủ, tiền]
てまえ
phía trước
12. 一つ手前の駅 [nhất, thủ, tiền, dịch]
ひとつてまえのえき
ga ở phía trước
13. 話し手 [thoại, thủ]
はなして
người nói
14. 聞き手 [văn, thủ]
ききて
người nghe
15. 人手 [nhân, thủ]
ひとで
nhân lực, nhân công
16. 人手が足りない [nhân, thủ, túc]
ひとでがたりない
thiếu người làm
17. 手話 [thủ, thoại]
しゅわ
ngôn ngữ ra hiệu bằng tay
18. 手話を習う [thủ, thoại, tập]
しゅわをならう
học ngôn ngữ ra hiệu
19. 合計する [hợp, kế]
ごうけいする
tổng cộng, cộng lại
20. 合計を出す [hợp, kế, xuất]
ごうけいをだす
tính ra tổng số
21. 合理的 [hợp, lý, đích]
ごうりてき
hợp lý, có lý
22. 合理的な考え [hợp, lý, đích, khảo]
ごうりてきなかんがえ
suy nghĩ hợp logic
23. 合同 [hợp, đồng]
ごうどう
kết hợp, cùng với nhau
24. 合同で練習する [hợp, đòng, luyện, tập]
ごうどうでれんしゅうする
luyện tập cùng nhau
25. 集合する [tập, hợp]
しゅうごうする
tập trung lại
26. 集合場所 [tập, hợp, trường, sở]
しゅうごうばしょ
địa điểm tập trung
27. 都合 [đô, hợp]
つごう
thuận tiện, thuận lợi
28. 都合をつける [đô, hợp]
つごうをつける
làm cho tiện lợi
29. 合図する [hợp, đồ]
あいず
dấu hiệu, ra dấu
30. 合図を送る [hợp, đồ, tống]
あいずをおくる
ra dấu
31. 合間 [hợp, gian]
あいま
giải lao, thời gian rỗi
32. 勉強の合間に運動をする [miễn, vường, hợp, gian, vận, động]
べんきょうのあいまにうんどうをする
vận động trong thời gian giải lao lúc họ...
33. 体重 [thể, trọng]
たいじゅう
cân nặng
34. 体重を量る [thể, trọng, lượng]
たいじゅうをはかる
cân trọng lượng
35. 体力 [thể, lực]
たいりょく
thể lực
36. 最近、体力がなくなった [tối, cận, thể, lực]
さいきん、たいりょくがなくなった
gần đây thể lực giảm sút
37. 気力 [khí,  lực]
きりょく
sinh lực
38. 死体 [tử, thể]
したい
thi thể
39. 死体を埋める [tử, thẻ, mai]
したいをうめる
chôn thi thể
40. 重体 [ trọng, thể]
じゅうたい
chấn thương nặng
41. 彼は事故で重体だ [bì, sự, cố, trọng, thể]
かれはじこでじゅうたいだ
anh ấy bị chấn thương nặng do tai nạn
42. 強化する [cường, hóa]
きょうかする
tăng cường, củng cố
43. チームを強化する [cường, hóa]
チームをきょうかする
củng cố tinh thần toàn đội
44. 強力な [cường]
きょうりょくな
mạnh mẽ
45. 強力な接着剤 [cường, tiếp, trước, tế]
きょうりょくなせっちゃくざい
keo dán dính chặt
46. 強引な [cường, dẫn]
ごういんな
bắt ép, bắt buộc
47. 強引に認めさせる [cường, dẫn, nhận]
ごういんにみとめさせる
bị bắt công nhận
48. 強気な [cường, khí]
つよきな
táo bạo, hùng hổ
49. 強気な発言 [cường, khí, phát, ngôn]
つよきなはつげん
phát ngôn hùng hổ
50. 弱気 [nhược, khí]
よわき
nhu nhược, thiếu quyết tâm
51. 力強い [lực, cường]
ちからづよい
mạnh mẽ, hùng mạnh
52. 力強い演説 [lực, cường, diễn, thuyết]
ちからづよいえんぜつ
diễn thuyết mạnh mẽ
53. 力強い味方 [lực, cường, vị, phương]
ちからづよいみかた
người ủng hộ mạnh
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License