Từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 6

Học từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 6

1. 別にない [biệt]
べつにない
không đặc biệt, không lắm
2. 別にほしいものはない [biệt]
べつにほしいものはない
chẳng có cái gì thực sự thích cả
3. そうない
そうない
không như vậy đâu
4. この問題はそう難しくない [vấn, đề, nan]
このもんだいはそうむずかしくない
vấn đề này không khó như vậy đâu
5. 大してない [đại]
たいしてない
không nhiều lắm
6. 大して勉強しなかったが、合格できた [miễn, vường, hợp, cách]
大してべんきょうしなかったが、ごうかくできた
học không nhiều lắm nhưng cũng đậu rồi
7. 一切~ない [thiết]
いっさい~ない
không ~ chút nào
8. 私はその事件とは一切関係ない [tư, sự, kiện]
わたしはそのじけんとはいっさいかんけいない
việc đó chả có liên quan gì đến tôi cả
9. とても~ない
とても~ない
không tài nào ~
10. 彼はとても50歳には見えない [bì, tuế, kiến]
かれはとても50さいにはみえない
nhìn ông ta không tài nào biết được đã 5...
11. おそらく~だろう
おそらく~だろう
có lẽ, có thể ~
12. 彼女はおそらく結婚しないだろう [bì, nữ, kết, hôn]
かのじょはおそらくけっこんしないだろう
cô ấy có lẽ sẽ không kết hôn đâu
13. どうやら~そうだ
どうやら~そうだ
chắc hẳn là, có lẽ ~
14. どうやら~ようだ
どうやら~ようだ
chắc hẳn là, có lẽ ~
15. どうやら雨が降りそうだ [vũ, giáng]
どうやらあめがふりそうだ
trời trông có vẻ mưa ấy nhỉ
16. 果たして~だろうか [quả]
はたして~だろうか
quả thực, thực sự ~ nhỉ
17. 彼の話は果たして本当だろうか [bì, thoại, quả, bản, đương]
かれのはなしははたしてほんとうだろうか
chuyện anh ta có thực vậy không nhỉ?
18. どうせ~だろう
どうせ~だろう
thế nào rồi ~
19. やってもどうせだめだろう
やってもどうせだめだろう
dẫu có làm thì thế nào cũng vô vọng
20. せっかく~のに
せっかく~のに
đã cố công ~ nhưng
21. せっかく覚えたのに、テストに出なかった [giác, xuất]
せっかくおぼえたのに、テストにでなかった
đã cố công nhớ vậy mà đề thi không ra
22. せっかく~から
せっかく~から
vì đã ~ nên
23. せっかくここまで来たから、彼の家に寄ってみよう [lai, bì, gia]
せっかくここまできたから、かれのいえによってみよう。
vì đã đến tới đây rồi, ghé thử nhà anh ấ...
24. いったん~したら
いったん~したら
một khi mà đã ~
25. いったん約束したら、守るべきだ [ước, thúc, thủ]
いったんやくそくしたら、まもるべきだ
một khi đã hứa thì phải giữ lời
26. 一度~したら [nhất, độ]
いちど~したら
một khi mà đã ~
27. ひとたび~したら
ひとたび~したら
một khi mà đã ~
28. いったん
いったん
tạm thời ~ một thời gian
29. いったん休んで、午後からまた始めよう [hưu, niên, hậu, thủy]
いったんやすんで、ごごからまたはじめよう
nghỉ một lát, chiều bắt đầu lại
30. ひとまず
ひとまず
tạm thời ~ một thời gian
31. かえって
かえって
rốt cuộc thì, trái lại
32. 近道したら、かえって時間がかかった [cận, đạo, thời, gian]
ちかみちしたら、かえってじかんがかかった
đi đường tắt nhưng rốt cuộc tốn thời gia...
33. さっそく
さっそく
ngay lập tức, ngay tức khắc
34. ご注文の品をさっそくお送りします [chú, văn, phẩm, tống]
ごちゅうもんのしなをさっそくおおくりりします
sẽ lập tức gửi hàng đã đặt
35. さすが(に)
さすが(に)
quả thực là, đúng là
36. さすがに先生はよく知っている [tiên, sinh, tri]
さすがにせんせいはよくしっている
quả đúng là cô biết hết
37. あいにく
あいにく
thật tiếc là, không may là
38. その日はあいにく都合が悪いです [nhật, đô, hội, ác]
そのひはあいにくつごうがわるいです
ngày đó tiếc là kẹt mất rồi
39. あくまで
あくまで
kiên trì; ngoan cố; tới cùng
40. 彼はあくまで自分が正しいと主張した [bì, tự, phân, chính, chủ, trương]
かれはあくまでじぶんがただしいとしゅちょうした
anh ta lúc nào cũng khăng khăng cho là m...
41. なんだか
なんだか
không hiểu làm sao
42. なんだか眠い [miên]
なんだかねむい
ủa sao buồn ngủ vậy trời
43. なんとなく
なんとなく
không hiểu làm sao
44. なぜか
なぜか
không hiểu làm sao
45. なんと
なんと
~ làm sao, thật là
46. なんときれいな人だろう
なんときれいなひとだろう
thật là người phụ nữ đẹp
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License