Từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 5

Học từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 6


1. いわば
いわば
có thể cho là
2. 昨日の会議は、いわば宴会のようなものだった [tạc, nhật, hội, nghị, yến, hội]
きのうのかいあぎは、いわばえんかいのようなものだった
buổi họp hôm qua giống như là một bữa yế...
3. いわゆる
いわゆる
cái được gọi là
4. 古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う [cổ, điển, âm, nhạc]
こてんおんがくとは、いわゆるクラシックのことをいう
nhạc cổ điển, cái được gọi là classical
5. まさか
まさか
không đời nào
6. まさかこんな事件が起きるとは [sự, kiện]
まさかこんなじけんがおきるとは・・
không thể tin được chuyện này lại xảy ra
7. まさに
まさに
thật là, đúng là, sắp sửa
8. まさにあなたの言うとおりです
まさにあなたのいうとおりです
đúng như bạn đã nói
9. 今まさに夜が明けようとしている [kim, dạ, minh]
いままさによるがあけようとしている
sắp sửa tối rồi
10. 一度に [nhất, độ]
いちどに
cùng một lúc
11. いっぺんに
いっぺんに
cùng một lúc
12. 一度に覚えるのは無理だ [nhất, độ, giác, vô, lý]
いちどにおぼえるのはむりだ
một lúc nhớ mọi thứ thật không thể
13. 一気に [nhất, khí]
いっきに
một hơi
14. ビールを一気に飲む [khí, ẩm]
ビールをいっきにのむ
uống một hơi hết cốc bia
15. 思い切り [tự, thiết]
おもいきり
hết sức, hết mình
16. 父に思い切りしかられた [phụ, tư, thiết]
ちちにおもいきりしかられた
bị bố mắng xối xả
17. 思い切って [tư, thiết]
おもいきって
quả quyết, cương quyết
18. 思い切って転職する [tư, thiết, chuyển, chức]
おもいきっててんしょくする
nhất quyết chuyển việc
19. 思わず [tư ]
おもわず
không cố ý, bất chợt
20. 痛くて思わず叫んだ [thống, tư, thu]
いたくておもわずさけんだ
đau quá bất chợt la lên
21. 思いがけず [tư ]
おもいがけず
không ngờ, bất thình lình
22. 思いがけなく [tư ]
おもいがけなく
không ngờ, bất thình lình
23. 思いがけず昔の友人に会った [tư, tích, hữu, nhân, hội]
おもいがけずむかしのゆうじんにあった
bất ngờ gặp lại bạn xưa
24. なにしろ
なにしろ
dù thế nào đi nữa
25. なにしろ忙しくて食事をとる時間もない [vong, thực, sự, thời, gian]
なにしろいそがしくてしょくじをとるじかんもない
dù thế nào đi nữa bận quá cả thời gian ă...
26. なにかと
なにかと
một cái gì đó, gì thì gì
27. 来週はなにかと忙しい [lai, tuần]
らいしゅうはなにかといそがしい
tuần tới sẽ bận cái này cái kia đó
28. 相変わらず [tương, giao]
あいかわらず
vẫn như mọi khi
29. あの店は相変わらず混んでいる [điếm, tương, giao]
あのみせはあいかわらずこんでいる
quán kia vẫn đông như mọi khi
30. 取りあえず [thủ]
とりあえず
trước mắt, trước tiên, tạm thời
31. 取りあえず何か食べよう [thủ, hà, thực]
とりあえずなにかたべよう
trước mắt ăn cái gì đã nào
32. 取りあえず問題はないだろう [thủ, vấn, đề]
とりあえずもんだいはないだろう
tạm thời có lẽ không có vấn đề gì
33. わざと
わざと
cố ý, cố tình
34. 時計をわざと進ませる [thời, kế, tiến]
とけいをわざとすすませる
cố tình chỉnh đồng hồ đi sớm
35. わざわざ
わざわざ
cố công
36. わざわざお越しいただいて
わざわざおこしいただいて
anh đã cố công đến đây...
37. いっそう
いっそう
~ hơn nữa
38. これのほうが、いっそう大きい
これのほうが、いっそうおおきい
cái này lớn hơn nhiều đấy
39. いっそ
いっそ
~ hơn là
40. 苦しくてがまんできない。いっそ死にたい [khổ, tử ]
くるしくてがまんできない。いっそしにたい
khổ quá không chịu đựng được rồi, thà ch...
41. 今に [kim]
いまに
chẳng mấy chốc
42. そんなことをしていると、今に後悔しますよ [kim, hậu, hối]
そんなことをしていると、今にこうかいしますよ
làm cái việc như vậy chẳng mấy chốc sẽ h...
43. 今にも [kim]
いまにも
sắp sửa
44. 今にも雨が降りそうだ [kim, vũ, giáng]
いまにもあめがふりそうだ
trông có vẻ sắp mưa ấy
45. 今さら [kim]
いまさら
đến giờ thì, đến giờ này
46. 今さらできないと言われても困る [kim, ngôn, khốn]
いまさらできないといわれてもこまる
đến giờ này còn nói không làm được thiệt...
47. 未だに [vi]
いまだに
cho đến giờ vẫn
48. 未だにその事件は解決していない[ vi, sự, kiện, giải, quyết]
いまだにそのじけんはかいけつしていない
đến giờ này việc đó vẫn chưa giải quyết
49. ただ今 [kim]
ただいま
hiện giờ
50. 田中は、ただ今、席を外しています [điền, trung, kim, tịch, ngoại]
たなかは、ただいま、せきをはずしています
anh Tanaka hiện giờ không có ở chỗ ngồi
51. たった今
たったいま
vừa mới
52. 彼はたった今帰った [bì, kim, quy]
かれはたったいまかえった
anh ấy vừa mới về rồi
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License