Học từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 5
1. 相当 [tương, đương]
そうとう
khá là, kha khá
2. かなり
かなり
khá là, kha khá
3. 田中さんは、相当気が強い [điền, trung, đương, đương, khí, cường]
たなかさんは、そうとうきがつよい
anh Tanaka khá là mạnh mẽ
4. 大いに [đại]
おおいに
rất nhiều, rất lớn
5. 友人と大いに語り合う[hữu, nhân, đại, ngữ, hợp]
ゆうじんとおおいにかたりあう
nói chuyện với bạn rất nhiều
6. 可能性は大いにある[khả, năng, tính]
かのうせいはおおいにある
khả năng xảy ra là rất lớn
7. うんと
うんと
cực kì, rất nhiều
8. うんと便利になる [tiện, lợi]
うんとべんりになる
trở nên cực kì tiện lợi
9. お金がうんとある [kim]
おかねがうんとある
có rất nhiều tiền
10. たっぷり
たっぷり
đầy đủ, tràn đầy
11. 水をたっぷり飲む [ẩm]
みずをたっぷりのむ
uống nhiều nước
12. 時間がたっぷりある [thời, gian]
じかんがたっぷりある
có nhiều thời gian
13. あまりにも
あまりにも
quá nhiều, quá mức
14. あまりにも難しい問題 [nan, vấn, đề]
あまりにもむずかしいもんだい
vấn đề quá khó
15. やや
やや
một chút
16. やや大きめの茶わん [trà]
ややおおきめのちゃわん
cái bát to hơn một chút
17. 多少 [đa, thiểu]
たしょう
một ít, một vài
18. 多少イタリア語が話せます [đa, thiểu, ngữ, thoại]
たしょうイタリアごがはなせます
có thể nói được một chút tiếng Ý
19. いくぶん
いくぶん
đôi chút, ít nhiều
20. いくらか
いくらか
một chút gọi là
21. 景気がいくぶんよくなった [cảnh, khí]
けいきがいくぶんよくなった
tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút
22. わりに
わりに
tương đối
23. わりと
わりと
tương đối
24. わりにやさしい問題 [vấn, đề]
わりにやさしいもんだい
vấn đề tương đối dễ
25. わりあいに
わりあいに
tương đối
26. わりあいに早く着いた [tảo, trước]
わりあいにはやくついた
đã đến tương đối sớm
27. なお
なお
hơn nữa
28. これのほうが、なお安い [an]
これのほうが、なおやすい
cái này còn rẻ hơn nữa kìa
29. より
より
~ hơn
30. これのほうが、より難しい [nan]
これのほうが、よりむずかしい
cái này khó hơn
31. むしろ
むしろ
~ đúng là hơn
32. AよりむしろBのほうがいい
AよりむしろBのほうがいい
B đúng là tốt hơn A rồi
33. 余計 [dư, kế]
よけい
nhiều quá
34. そうすると、余計わからなくなる [dư, kế]
そうすると、よけいわからなくなる
làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
35. じょじょに
じょじょに
từng chút một
36. じょじょにうまくなる
じょじょにうまくなる
dần dần giỏi lên
37. 次第に thứ, đề]
しだいに
dần dần, từ từ
38. 雪が次第にとける[tuyết, thứ, đề]
ゆきがしだいにとける
tuyết từ từ tan ra
39. さらに
さらに
hơn nữa, thêm nữa
40. さらにおいしくなる
さらにおいしくなる
trở nên ngon hơn nữa
41. 一段と [nhất, đoạn]
いちだんと
nhiều hơn
42. 寒さが一段と厳しくなる [hàn, nhất, đoạn, nghiêm]
さむさがいちだんときびしくなる
trời dần dần trở lạnh quá