Từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 3

Học từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 3

1. たびたび
たびたび
nhiều lần, liên tục, thường
2. しばしば
しばしば
nhiều lần, liên tục, thường
3. たびたびお電話してすみません [điện, thoại]
たびたびおでんわしてすみません
xin lỗi vì liên tục gọi điện
4. いよいよ
いよいよ
sau cùng, cuối cùng
5. いよいよ明日出発します[minh, nhật, xuất, phát]
いよいよあしたしゅっぱつします
sau cùng thì ngày mai cũng xuất phát rồi
6. いちいち
いちいち
tường tận, từng li từng tí
7. いちいち文句を言う[văn, cú, ngôn]
いちいちもんくをいう
than phiền từng li từng tí
8. ふわふわ(する)
ふわふわ(する)
mềm mại, mịn, bồng bềnh
9. このタオルはふわふわしている
このタオルはふわふわしている
cái khăn này mịn quá
10. ふわふわと浮かぶ雲[phù, vân]
ふわふわとうかぶくも
mây trôi bồng bềnh
11. まごまご
まごまご
bối rối, hoang mang
12. わからなくてまごまごする
わからなくてまごまごする
vì không biết nên bối rối quá
13. それぞれ
それぞれ
từng cá nhân một, từng người một
14. それぞれ意見を述べる[ý, kiến]
それぞれいけんをのべる
từng người một phát biểu ý kiến
15. めいめい
めいめい
từng cá nhân một, từng người một
16. ひとりひとり
ひとりひとり
từng cá nhân một, từng người một
17. 各々[các]
おのおの
từng cá nhân một, từng người một
18. ばったり
ばったり
đùng một cái, bất ngờ
19. 友達にばったり会う[hữu, đạt, hội]
ともだちにばったりあう
bất ngờ gặp bạn
20. こっそり
こっそり
rón rén, lén lút, giấu giếm
21. こっそり逃げる [đào]
こっそりにげる
lén lén bỏ chạy
22. ぴったり
ぴったり
chính xác, hoàn hảo, vừa vặn, vừa khít
23. 計算がぴったり合う[kế, toán, hợp]
けいさんがぴったりあう
tính toán chính xác
24. ぴったりくっつく
ぴったりくっつく
dính vừa khít
25. ぎっしり
ぎっしり
chật ních, chật kín, đầy ắp
26. みかんがぎっしりつまっている
みかんがぎっしりつまっている
đầy ắp quýt
27. 予定がぎっしり入っている [dự, định]
よていがぎっしりはいっている
lịch trình kẹt kín
28. じっくり
じっくり
kĩ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
29. じっくり読む [độc]
じっくりよむ
đọc kĩ
30. ちらっと
ちらっと
thoáng qua, không kĩ
31. ちらりと
ちらりと
thoáng qua, không kĩ
32. ちらっと見る [kiến]
ちらっとみる
nhìn thoáng qua
33. うんざり(する)
うんざり(する)
chán ngấy
34. 親の説教にうんざりする[thân, thuyết, giáo]
おやのせっきょうにうんざりする
chán ngấy với thuyết giáo của bố mẹ
35. びっしょり
びっしょり
ướt sũng; sũng nước
36. 急に雨が降ってびっしょりぬれた [cấp, vũ, giáng]
きゅうにあめがふってびっしょりぬれた
mưa đột ngột làm ướt sũng
37. びしょびしょ
びしょびしょ
ướt sũng; sũng nước
38. びしょぬれになった
びしょぬれになった
ướt như chuột lột
39. びしょびしょになった
びしょびしょになった
ướt sũng; sũng nước
40. しいんと(する)
しいんと(する)
tĩnh mịch, vắng lặng
41. シーンと(する)
シーンと(する)
tĩnh mịch, vắng lặng
42. しいんと静かになる[tĩnh]
しいんとしずかになる
trở nên yên ắng
43. シーンと静かになる[tĩnh]
シーンとしずかになる
trở nên yên ắng
44. ずらりと
ずらりと
thành một hàng
45. ずらっと
ずらっと
thành một hàng
46. 本がずらりと並んでいる
ほんがずらりとならんでいる
sách được xếp thành hàng
47. さっさと
さっさと
ngay tức thì, ngay lập tức
48. さっさと帰る
さっさとかえる
tức tốc trở về
49. せっせと
せっせと
siêng năng, cần cù
50. せっせと働く
せっせとはたらく
làm việc siêng năng
51. どっと
どっと
đột ngột, vội vã
52. 客がどっと来る[các, lai]
きゃくがどっとくる
khách đột ngột đến
53. どっと疲れる[bì]
どっとつかれる
mệt đột ngột
54. すっと(する)
すっと(する)
nhanh như cắt
55. すっと立ち上がる[lập, thượng]
すっとたちあがる
đứng dậy nhanh
56. 気分がすっとする [khí, phân]
きぶんがすっとする
yên lòng, khoan khoái
57. ひとりでに
ひとりでに
tự nó, tự động
58. ドアがひとりでに開く[khai]
ドアがひとりでにあく
cánh cửa tự động mở ra
59. いっせいに
いっせいに
đồng loạt, cùng một lúc
60. いっせいに立ち上がる[lập, thượng]
いっせいにたちあがる
đồng loạt đứng dậy
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License