Từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 2

Học từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 2

1. まもなく
まもなく
sắp, chẳng mấy chốc, trong chốc lát
2. コンサートがまもなく始まる [thủy]
コンサートがまもなくはじまる
buổi hòa nhạc sắp diễn ra
3. 家に帰ってまもなく客が来た [gia, qui, khách, lai]
いえにかえってまもなくきゃくがきた
vừa về nhà chốc lát là khách tới
4. 近々 [cận]
ちかぢか
một thời gian ngắn nữa
5. 近々お伺いします [cận, t]
ちかぢかおうかがいします
tôi sẽ đến thăm sớm thôi
6. そのうち
そのうち
trong khi đó, trong đó, dần dần
7. そのうちわかるようになるでしょう
そのうちわかるようになるでしょう
dần dần rồi sẽ đến lúc hiểu thôi
8. やがて
やがて
chẳng mấy chốc, sắp thôi
9. やがて夏休みも終わる [hạ, hưu]
やがてなつやすみもおわる
chẳng mấy chốc là hết kỳ nghỉ hè rồi
10. 父が死んでやがて1年になる [phụ, tử, niên]
ちちがしんでやがていちねんになる
bố mất mới đây mà đã 1 năm rồi
11. ようやく
ようやく
cuối cùng, sau cùng
12. ようやく暖かくなってきた [noãn]
ようやくあたたかくなってきた
cuối cùng cũng trở nên ấm áp rồi
13. いずれ
いずれ
từng cái, một trong
14. いずれこうなると思っていた [tư ]
いずれこうなるとおもっていた
tôi nghĩ là một ngày nào đó sẽ trở nên n...
15. たちまち
たちまち
ngay lập tức, ngay tức khắc, đột nhiên
16. チケットはたちまち売り切れた [thiết]
チケットはたちまちうりきれた
vé bán hết ngay tức khắc
17. ただちに
ただちに
ngay lập tức, ngay tức thì
18. ただちに出発したほうがいい
ただちにしゅっぱつしたほうがいい
tôi nghĩ nên xuất phát ngay thôi
19. にわかに
にわかに
thình lình, đột ngột
20. にわかに空が曇ってきた [vân]
にわかにそらがくもってきた
thình lình mây đen kéo tới
21. にわか雨 [vũ]
にわかあめ
cơn mưa bất chợt
22. 絶えず [tục]
たえず
liên tục, liên miên
23. 絶えず水が流れている [tục, thủy, lưu]
たえずみずがながれている
nước chảy liên tục
24. つねに
つねに
luôn luôn
25. つねに健康に注意する [kiện, khang, chú, ý]
つねにけんこうにちゅういする
luôn luôn để ý đến sức khỏe
26. しきりに
しきりに
liên tục, thường xuyên
27. しきりに電話が鳴る [điện, thoại, minh]
しきりにでんわがなる
điện thoại kêu liên tục
28. しきりにほめる
しきりにほめる
khen hoài
29. しょっちゅう
しょっちゅう
thường xuyên
30. しょっちゅう酒を飲む [tửu, ẩm]
しょっちゅうさけをのむ
thường uống rượu
31. もうすでに
もうすでに
đã rồi, trong quá khứ
32. その絵はすでに売れてしまった [họa]
そのえはすでにうれてしまった
Bức tranh đó đã bán mất tiêu rồi
33. とっくに
とっくに
cách đây lâu lắm
34. 期限はとっくに過ぎている [kì, hạn, quá]
きげんはとっくにすぎている
kì hạn qua lâu lắm rồi
35. とっくの昔
とっくのむかし
thời xa xửa xa xưa
36. 前もって [tiền
まえもって
chuẩn bị trước
37. 前もって調べておく [tiền, điều]
まえもってしらべておく
tìm hiểu trước
38. ほぼ
ほぼ
khoảng chừng, hầu như
39. ほぼ1万円
ほぼいちまんえん
khoảng chừng 10 ngàn yên
40. ほぼ読み終わる [độc, chung]
ほぼよみおわる
hầu như đã đọc xong
41. およそ
およそ
đại khái, khoảng chừng
42. おおよそ2週間 [tuần, gian]
おおよそにしゅうかん
khoảng 2 tuần
43. ほんの
ほんの
chỉ là
44. ほんの少し
ほんのすこし
chỉ một chút
45. たった
たった
chỉ có, không hơn
46. たった一人で
たったひとりで
chỉ một mình
47. せいぜい
せいぜい
cao lắm là khoảng , ám chỉ ít
48. 出席者はせいぜい30人程度だ [xuất, tịch, giả, nhân, trình, độ]
しゅっせきしゃはせいぜいさんじゅうにんていどだ
người tham dự cao lắm cũng khoảng 30 ngư...
49. 少なくとも [thiểu]
すくなくとも
tối thiểu cũng
50. 少なくとも30人は来る [thiểu, nhân, lai]
すくなくともさんじゅうにんはくる
chí ít cũng có 30 người đến
51. せめて
せめて
tối thiểu, duy chỉ
52. せめて5位以内になりたかった [vị, dĩ, nạp]
せめてごいいないになりたかった
tồi thiểu cũng muốn vào tốp 5
53. せめて声だけでも聞きたい [văn]
せめてこえだけでもききたい
chỉ muốn nghe giọng cô ấy
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License