Từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 1

Học từ vựng soumatome n2 tuần 4 ngày 1

1. 必ずしも~とは限らない [tất, hạn]
かならずしも~とはかぎらない
không nhất định là; chưa hẳn thế
2. お金持ちが必ずしも幸福とは限らない [kim, trì, tất, hạnh, phúc, đạt]
おかねもちがかならずしもこうふくとはかぎらない
giàu không có nghĩa là hạnh phúc
3. 必ず [tất]
かならず
chắc chắn, nhất định
4. 人間は必ず死ぬ [nhân, gian, tất, tử ]
にんげんはかならずしぬ
con người rồi cũng chết thôi mà
5. いつか
いつか
lúc nào đó, có một lần
6. いつかアフリカに行きたい
いつかアフリカにいきたい
muốn đến châu Phi vào khi nào đó
7. ここにはいつか来たことがある [lai]
ここにはいつかきたことがある
chỗ này đã từng đến một lần nào đó rồi
8. いつまでも
いつまでも
mãi mãi, không ngừng
9. いつまでもお元気で [nguyên, khí]
いつまでもおげんきで
luôn mạnh khỏe nhé
10. いつのまにか
いつのまにか
từ lúc nào không hay biết luôn
11. いつのまにか夜になった [dạ]
いつのまにかよるになった
trời đã tối lúc nào không hay biết
12. つい
つい
vô ý, lỡ, vô tình
13. ついうそを言ってしまった [ngôn]
ついうそをいってしまった
tôi đã vô tình nói dối mất rồi
14. ついに
ついに
cuối cùng, rốt cuộc
15. ついに絵が完成した [hội, hoàn, thành]
ついにえがかんせいした
rốt cuộc cũng vẽ xong
16. どうしても
どうしても
không thể, bằng mọi giá
17. 用事があってどうしても行けない [dụng, sự, hành]
ようじがあってどうしてもいけない
vì có chút việc nên không thể đi được
18. どうしても成功させたい [thành, công]
どうしてもせいこうさせたい
tôi muốn thành công bằng mọi giá
19. どうも
どうも
không thể được, dường như, xin lỗi, cảm ...
20. どうも上手に話せない [thuwongj, thủ, thoại]
どうもじょうずにはなせない
tôi không thể nào nói tốt được
21. どうも道に迷ったようだ [đạo, mê]
どうもみちにまよったようだ
hình như lạc đường mất rồi
22. どうも失礼しました [thất, lễ]
どうもしつれいしました
xin thất lễ
23. 昨日はどうも [tạc, nhật]
きのうはどうも
hôm qua cảm ơn nhé, hôm qua xin lỗi nhé
24. なんとか
なんとか
bằng cách nào đó
25. なんとか会議に間に合った [hội, nghị, vấn, đáp]
なんとかかいぎにまにあった
bằng cách nào đó cũng kịp cuộc họp
26. この問題をなんとかしなければならない [nghi, vấn]
このもんだいをなんとかしなければならない
vấn đề này bằng cách nào đó sẽ phải giải...
27. どうにか
どうにか
bằng cách nào đó
28. なんとなく
なんとなく
không hiểu làm sao
29. これはなんとなくおもしろそうな本だ
これはなんとなくおもしろそうなほんだ
chẳng hiểu sao cuốn sách này có vẻ thú v...
30. なんとも~ない
なんとも~ない
không có gì cả
31. そんなこと、なんとも思わない [tư ]
そんなこと、なんともおもわない
việc đó tôi chả nghĩ ngợi gì đâu
32. もし
もし
nếu được
33. もしも100万円あったら
もしもひゃくまんえんあったら
nếu có một triệu yên thì...
34. もしかしたら
もしかしたら
có lẽ, không chừng
35. もしかすると
もしかすると
có lẽ, không chừng
36. もしかすると、彼の話はうそかもしれない [bỉ, thoại]
もしかすると、かれのはなしはうそかもしれない
không chừng anh ta nói xạo đấy
37. なるべく
なるべく
nếu có thể được
38. なるべく早く来てください [tảo, lai]
なるべくはやくきてください
nếu có thể đến sớm nhé
39. なるほど
なるほど
hiểu rồi
40. 確か [xác]
たしか
có lẽ
41. あの人は、確か林さんのお父さんだと思う [xác, tư ]
あの人は、たしかはやしさんのおとうさんだとおもう
người kia chắc là bố anh Hayashi đấy nhỉ
42. 確かに [xác]
たしかに
chắc chắn
43. あの人は、確かに林さんのお父さんだ [nhân, xác, lâm, phụ]
あのひとは、たしかにはやしさんのおとうさんだ
người kia chắc chắn là bố anh Hayashi
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License