Từ vựng soumatome n3 tuần 6 ngày 1

Học từ vựng soumatome n3 tuần 6 ngày 1

1. 突然 [đột, nhiên]
とつぜん
đột nhiên; đột ngột
2. 突然電話が鳴った [đột, nhiên, điện, thoại, minh]
とつぜんでんわがなった
đột nhiên điện thoại reo
3. いきなり
いきなり
bất ngờ; đột ngột
4. いきなり泣き出す [khấp, xuất]
いきなりなきだす
đột nhiên bật khóc
5. とたんに
とたんに
đột nhiên
6. とたんに泣き出す [khấp, xuất]
とたんになきだす
đột nhiên òa khóc
7. やっと
やっと
cuối cùng thì
8. やっとけがが治った [trị]
やっとけががなおった
cuối cùng thì vết thương cũng lành
9. とうとう
とうとう
cuối cùng; sau cùng
10. うちの猫がとうとう死んでしまった [miêu, tử]
うちのねこがとうとうしんでしまった
cuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất
11. 結局
けっきょく
kết cục; rốt cuộc
12. 努力したが、結局むだだった [nỗ, lực, cục]
どりょくしたが、けっこうむだだった
nỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích
13. ついに
ついに
cuối cùng
14. ついに絵が完成した [hội, hoàn, thành]
ついにえがかんせいした
cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh
15. よく
よく
thường xuyên, hết sức, rất
16. よくこのレストランに来ます
よくこのレストランにきます
thường đến nhà hàng này
17. 昨日は、よく寝ました [tạc, nhật, tẩm]
きのうは、よくねました
hôm qua ngủ ngon giấc
18. よくやった
よくやった
làm tốt lắm
19. たいてい
たいてい
thường
20. たいてい外食します [ngoại, thực]
たいていがいしょくします
thường ăn ngoài
21. ふだん
ふだん
thông thường; thường thường
22. ふだんはお酒を飲みません。[tửu, ẩm]
ふだんはおさけをのみません。
thường thì không uống rượu
23. ふつう
ふつう
thường
24. 梅雨の時期、ふつうは雨が多い。
[mai, vũ, thời, kỳ, đa]

つゆのじき、ふつうはあめがおおい
mùa mưa thường mưa hoài
25. たまに
たまに
thi thoảng; đôi khi
26. たまに映画に行きます [ánh, họa, hành]
たまにえいがに行きます
thỉnh thoảng đi xem phim
27. かなり
かなり
kha khá
28. かなり大きい家 [đại, gia]
かなりおおきいいえ
nhà khá lớn
29. 人がかなりいる
ひとがかなりいる
khá nhiều người
30. けっこう
けっこう
tạm được; tương đối
31. 今の家は、けっこう気に入っている [kim, gia, khí, nhập]
いまのいえは、けっこうきにいっている
khá thích căn nhà hiện giờ
32. ものすごく
ものすごく
cực kì
33. 足がものすごく痛い [túc, thống]
あしがものすごくいたい
chân đau quá
34. めちゃくちゃ
めちゃくちゃ
quá mức
35. むちゃくちゃ
むちゃくちゃ
lộn xộn
36. めちゃくちゃ安い
めちゃくちゃやすい
quá rẻ
37. 順番がむちゃくちゃだ [thuận, phiên]
じゅんばんがむちゃむちゃだ
thứ tự lộn xộn
38. 事故で車がめちゃくちゃに壊れた [sự, cố, xa, hoại]
じこでくるまがめちゃくちゃにこわれた
bị tai nạn xe hư hỏng nặng
39. ぜひ
ぜひ
nhất định
40. ぜひとも
ぜひとも
nhất định
41. ぜひお越しください [việt]
ぜひともおこしください
nhất định ghé chơi đấy
42. どうか
どうか
bằng cách này hay cách khác
43. どうかお願いします [nguyên]
どうかおねがいします
bằng cách nào đó xin giúp cho ạ
44. まず
まず
trước hết; trước tiên
45. 帰ったら、まずお風呂に入る [qui, phong, tà, nhập]
かえったら、まずおふろにはいる
về đến nhà trước tiên vào tắm
46. とにかく
とにかく
dù gì chăng nữa
47. ともかく
ともかく
dù gì chăng nữa
48. 言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい
[ngôn, dịch, miễn, cường]

いいわけなどしないで、とにかくべんきょうしなさい
đừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi
49. 一度に [nhất, độ]
一度に
cùng một lúc
50. 一度に花が咲く [nhất, độ, hoa, tiếu]
いちどにはながさく
hoa nở đồng loạt
51. いっぺんに
いっぺんに
ngay lập tức
52. たまった宿題をいっぺんに片付ける
 [túc, đề, phiến, phó]

たまったしゅくだいをいっぺんにかたづける
lập tức giải quyết đống bài tập còn tồn
53. いっぺんに疲れが出た [bì, xuất]
いっぺんにつかれがでた
mệt bất thình lình
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License