Từ vựng soumatome n3 tuần 6 ngày 3

Học từ vựng soumatome n3 tuần 6 ngày 3

1. どきどきする
どきどきする
hồi hộp; tim đập thình thịch
2. 胸がどきどきする [hung]
むねがどきどきする
hồi hộp; tim đập thình thịch
3. 面接でどきどきする [diện, tiếp]
めんせつでどきどきする
hồi hộp trong cuộc phỏng vấn
4. いらいら
いらいら
sốt ruột; nóng ruột
5. 渋滞でいらいらする [sáp, trệ]
じゅうたいでいらいらする
nóng ruột do kẹt xe
6. はきはき
はきはき
rõ ràng; sáng suốt
7. はきはきと答える [đáp]
はきはきとこたえる
trả lời rõ ràng
8. 彼女ははきはきして感じがいい [bì, nữ, cảm]
かのじょははきはきしてかんじがいい
cô ấy lanh lợi dễ thương
9. ぶつぶつ
ぶつぶつ
làu bàu; lầm bầm
10. ぶつぶつ文句を言う [câu, ngôn]
ぶつぶつもんくをいう
lầm bầm than phiền
11. 彼は何かぶつぶつ言っている [bỉ, hà, ngôn]
かれはなにかぶつぶついっている
anh ta đang lầm bầm cái gì ấy
12. うろうろ
うろうろ
quanh quẩn; đi tha thẩn
13. 変な男がうろうろしている [biến, nam]
へんなおとこがうろうろしている
kẻ khả nghi đi quanh quẩn
14. ぶらぶら
ぶらぶら
quanh quẩn không làm gì
15. 街をぶらぶらする [nhai]
まちをぶらぶらする
đi quanh quẩn thành phố
16. ぶらぶらゆれる
ぶらぶらゆれる
long thong, đu đưa
17. ぎりぎり
ぎりぎり
sát nút, xem xém
18. ぎりぎりで最終電車に間に合った
     [tối, chung, điện, xa, gian, hợp]

ぎりぎりでさいしゅうでんしゃにまにあった
vừa kịp chuyến tàu cuối
19. 締め切りぎりぎりに願書を出した
     [đế, thiết nguyên, thư, xuất]

しめきりぎりぎりにがんしょをだした
nộp đơn sát ngày cuối
20. ぴかぴか
ぴかぴか
lấp lánh; nhấp nháy; sáng loáng
21. 靴をぴかぴかにみがく [ngoa]
くつをぴかぴかにみがく
đánh giày bóng loáng
22. のろのろ
のろのろ
chầm chậm; chậm chạp
23. 電車がのろのろ走っている [điện, xa,  tẩu]
でんしゃがのろのろはしっている
tàu chạy chầm chậm
24. ぺらぺら
ぺらぺら
lưu loát; liền tù tì; trôi chả
25. 秘密をぺらぺらしゃべる [bí, mật]
ひみつをぺらぺらしゃべる
nói sạch hết bí mật
26. 英語がぺらぺらだ [anh, ngữ]
えいごがぺらぺら
anh Tanaka nói tiếng Anh lưu loát
27. ぺらぺらの紙 [chỉ]
ぺらぺらのかみ
tờ giấy mỏng
28. ぺこぺこ
ぺこぺこ
trạng thái đói meo mốc
29. おなかがぺこぺこだ
おなかがぺこぺこだ
đói meo mốc
30. ますます
ますます
ngày càng
31. 物価はますます上がるだろう [vật, giá, thượng]
ぶっかはますますあがるだろう
hình như giá ngày càng tăng thì phải
32. だんだん
だんだん
dần dần
33. だんだん寒くなりますね [hàn]
だんだんさむくなりますね
trời dần trở lạnh nhỉ
34. どんどん
どんどん
nhanh chóng; mau lẹ
35. 彼の日本語はどんどん上達している
       [bỉ, nhật, bản, ngữ, thượng, đạt]

かれのにほんごはどんどんじょうたつしている
tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ nhanh chón...
36. そろそろ
そろそろ
sắp sửa
37. そろそろ始めましょう [thủy]
そろそろはじめましょう
nào bắt đầu thôi
38. もともと
もともと
vốn dĩ; nguyên là; vốn là
39. 彼はもともと気の弱い人だった
      [bỉ, khí, nhược, nhân]
かれはもともときのよわいひとだった
anh ta vốn dĩ là người nhút nhát
40. この時計はもともと安かったから、こわれても仕方がない
      [thời, kế, nữ, sĩ, phương]
このとけいはもともとやすかったから、こわれてもしかたがない
đồng hồ này vốn dĩ rẻ hư cũng là lẽ thườg...
41. たまたま
たまたま
thi thoảng; đôi khi
42. たまたま高校時代の友人に会った
     [cao, hiệu, thời, đại, hữu, nhân, hội]

たまたまこうこうじだいのゆうじんにあった
thi thoảng có gặp bạn cấp ba
43. まあまあ
まあまあ
tàm tạm; cũng được
44. 試験の結果はまあまあだった
      [thí, nghiệm, kết, quả]

しけんのけっかはまあまあだった
kết quả thi cũng tạm
45. さまざま
さまざま
nhiều loại; đa dạng
46. さまざまな商品 [thương, phẩm]
さまざまなしょうひん
nhiều loại sản phẩm
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License