512 chữ hán cơ bản thường dùng (33-64)
Thượng hạ trung ngoại (上 下 中 外)
上 うえ đỉnh上げる あげる tăng
上る あがる leo
下 か dưới
下げる さげる hạ
下さい ください xin vui lòng
上下 うえした lên và xuống
下ろす おろす hạ
中 なか bên trong
中々 なかなか thực
外 がい bên ngoài
外の そとの ngoài
外す はずす tẩy
Hữu công tả tiền (右 工 左 前 )
右 みぎ bên phải人工 じんこう hộ khẩu(人-nhân)
工人 こうじん Công nhân; thợ thủ công; nhân công
左 さ trái
左右 さう trái và phải
左 ひだり bên trái
左右 さゆう phải trái; bên phải và bên trái; sự trên dưới (tuổi tác)
左上 ひだりうえ bên trái phía trên cùng
前半 ぜんはん nửa đầu
前 ぜん tiền; trước; kém
前 まえ đằng trước
前々 まえまえ sẵn sàng trước
お前 おまえ mày
前に まえに khi trước
上前 うわまえ tỷ lệ phần trăm
Hậu ngọ môn gian (後 午 門 間 )
後 あと người kế vị; người nối nghiệp後 のち sau đó; sau khi; kể từ đó
後々 のちのち Tương lai xa .
後で あとで chốc nữa
後に あとに đàng sau .
後れ おくれ tình trạng lạc hậu
後ろ うしろ sau; đằng sau; phía sau
午 うま Ngọ (chi)
門 かど cổng
門 もん cổng .
一門 いちもん dòng dõi
間 あいだ giữa
間 ま phòng; khoảng trống; kẽ hở; khoảng thời gian
間々 まま thỉnh thoảng
間に まに lúc
Đông tây nam bắc (東 西 南 北)
東 ひがし phía đông西 にし hướng tây; phía tây
西口 にしぐち Cổng phía tây
南 みなみ phía Nam; phương Nam
南下 なんか Đi xuống phía Nam
北 きた phía Bắc; miền Bắc
北口 きたぐち lối vào phía bắc; cổng phía bắc; cổng bắc
Điền lực nam nữ (田 力 男 女)
田 た Điền田ぼ たぼ trại
半田 はんだ hợp kim hàn
力 ちから công suất máy
力 りょく sức lực
力む りきむ làm căng
人力 じんりき nhân lực
人力 じんりょく sức người
男 おとこ đàn ông; người đàn ông
ブ男 ブおとこ người xấu trai
一男 かずお con trai
下男 げなん đầy tớ trai
五男 いつお sự rủi ro
女 おんな phụ nữ; con gái; cô gái; đàn bà; nữ
一女 いちじょ con gái
女中 じょちゅう cô gái; thiếu nữ; thị nữ;
tỳ nữ; người hầu gái; người giúp việc
Tử học sinh tiên (子 学 生 先)
女の子 おんなのこ cô gái女の人 おんなのひと đàn bà
子 こ đứa con; đứa trẻ; cô gái trẻ; con nhỏ (động vật)
子 ね Tý (con vật đầu tiên trong 12 con giáp) .
一子 いっし con một .
中子 なかご Lõi; vật ở giữa
二子 にし sinh đôi
分子 ぶんし phân tử
学 がく sự học
学び まなび sự học
学ぶ まなぶ học
生 き sự nguyên chất; nguyên; nguyên xi; thuần khiết; sống; chưa chế biến
生 なま bã (bia)
生~ なま~ ...tươi .
生う おう mọc (răng); phát triển; lớn lên .
生き いき sự tươi
生み うみ Sự sản xuất; tạo; hình thành .
生む うむ sinh; đẻ; gây ra; dẫn đến; sinh ra
生る なる ra quả
一生 いっしょう cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời
先 さき đầu mút; điểm đầu; tương lai
お先 おさき tương lai; trước.; phía trước.
先ず まず trước hết; trước tiên
先に さきに phía trước; trước mặt
一先 いちさき một lần
先人 せんじん người đi trước
Hà phụ mẫu niên (何 父 母 年)
何 なに cái gì何 なん cái gì .
何か なにか cái gì đó
何て なんて cái gì cơ; làm thế nào mà .
何で なんで Vì sao; bằng gì
何と なんと cái gì; như thế nào .
何の なにの nào
何も なにも sự không có
何ら なんら bất cứ cái gì .
何れ どれ cái nào .
何人 なんにん mấy người .
何何 どれどれ cái nào cái nào .
父 ちち bố; cha
父上 ちちうえ cha
父子 ふし bố con
母 はは má
お母 おふくろ mẹ
母上 ははうえ mẹ
年 とし năm; năm tháng; tuổi
年々 ねんねん hàng năm; mỗi năm; từng năm
一年 いちねん một năm .
万年 まんねん tính vĩnh viễn
年上 としうえ lớn tuổi; cao tuổi
年下 としした ít tuổi hơn
年中 ねんじゅう suốt cả năm
中年 ちゅうねん trung niên .
今年 ことし năm nay
Khứ mỗi vương quốc (去 毎 王 国)
去る さる cút毎 ごと mỗi; hàng
毎 ま い hàng; mỗi
毎々 ことごとく thường xuyên
毎に ごとに mỗi; mọi; cứ
毎年 まいとし hàng năm; mỗi năm; mọi năm
毎年 まいねん hàng năm; mỗi năm; mọi năm .
王 おう vua
二王 におう Chế độ quân chủ có 2 vua .
国 くに đất nước; quốc gia; quê nhà
国々 くにぐに các nước
一国 いちこく bướng bỉnh
万国 ばんこく các nước; quốc tế
中国 ちゅうごく nước Trung Quốc; tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
Xem đầy đủ 512 chữ hán