Luyện nghe tiếng nhật sơ cấp mina bài 6

Bunkei



1
わたしは ジュースを 飲みます。
watashi ha jūsu o nomi masu.
Tôi uống nước hoa quả.
2
わたしは 駅で 新聞を 買います。
watashi ha eki de shinbun o kai masu.
Tôi mua báo ở ga.
3
いっしょに 神戸へ 行きませんか。
issho ni koube he iki mase n ka.
Anh/chị có cùng đi Kyoto với tôi không?
4
ちょっと 休みましょう。
chotto yasumi masho u.
Chúng ta cùng nghỉ một lát đi.

Reibun



1
たばこを 吸いますか。
tabako o sui masu ka.
Anh/chị có hút thuốc lá không?
。。。いいえ、吸いません。
... iie, sui mase n.
...Không, tôi không hút.
2
毎朝 何を 食べますか。
maiasa nani o tabe masu ka.
Hàng ngày anh/chị ăn gì?
。。。パンと 卵を 食べます。
... pan to tamago o tabe masu.
...Tôi ăn bánh mì và trứng.
3
けさ 何を 食べましたか。
kesa nani o tabe mashi ta ka.
Sáng nay anh/chị đã ăn gì?
。。。何も 食べませんでした。
... nani mo tabe mase n deshi ta.
...Tôi không ăn gì cả.
4
土曜日 何を しましたか。
doyoubi nani o shi mashi ta ka.
Thứ bảy anh/chị đã làm gì?
。。。日本語を 勉強しました。それから映画を 見ました。
... nihongo o benkyou shi mashi ta. sorekara eiga o mi mashi ta.
...Tôi (đã) học tiếng Nhật. Sau đó đi xem phim.
5
日曜日は 何を しましたか。
nichiyoubi ha nani o shi mashi ta ka.
Chủ nhật anh/chị đã làm gì?
。。。友達と 奈良へ 行きました。
... tomodachi to nara he iki mashi ta.
...Tôi (đã) đi Nara với bạn.
6
どこで その かばんを 買いましたか。
doko de sono kaban o kai mashi ta ka.
Anh/chị đã mua cái cặp đó ở đâu?
。。。メキシコで 買いました。
... mekishiko de kai mashi ta.
...Tôi (đã) mua ở Mexico.
7
いっしょに ビールを 飲みませんか。
issho ni bīru o nomi mase n ka.
Anh/chị có cùng uống bia với tôi không?
。。。ええ、飲みましょう。
... ee, nomi masho u.
...Vâng, chúng ta cùng uống nhé.
Xem tất cả bài luyện nghe mina no nihongo
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License