Cãi nhau với người yêu bằng tiếng nhật

1. あなたのせいです。

Lỗi tại anh đấy.

2. それは私のせいじゃない。

Đây không phải là lỗi của tôi.

3. あなたはウソばっかりだ。


Anh chỉ toàn nói dối thôi.


4. バカ。


Đồ ngu.


5. もうあなたに我慢(がまん)できない。


Tôi không thể chịu nổi anh nữa rồi.


6. そういうふうに言うな。


Đừng nói kiểu đó với tôi.


7. そうしない方(ほう)が良(よ)かったんじゃない。


Lẽ ra anh không nên làm thế.


8. 立(た)ち去(さ)れ。


Biến đi.


9. 何(なに)か言(い)ったか。


Anh nói cái gì vậy?


10. うるさくするな。


Đừng làm ồn nữa.


11. 私が見(み)えないところで行(い)け。


Hãy đi cho khuất mắt tôi.


12. そんな目(め)つきで私を見(み)ないで。


Đừng nhìn tôi kiểu đó.


13. あなたは行(い)き過(す)ぎだよ。


Anh đã đi quá xa rồi đấy.


14. 行(い)け。


Cút đi!

15. 言(い)い訳(わけ)をしないでください。


Đừng tự bào chữa nữa.


16. もういいよ。


Đủ rồi đấy.


17. 自分(じぶん)がやったことを見(み)てみろ。


Hãy nhìn những gì anh làm đi.


18. あなたを許(ゆる)せない。


Tôi không thể tha thứ cho anh.


19. 自分のことに注意(ちゅうい)しろ。


Hãy lo chuyện của anh đi.


20. あなたが嫌(きら)いだ。


Tôi căm ghét anh.


21. 私に何(なに)もできない。


Tôi không thể làm gì cả.


22. 今度(こんど)あなたに言うのは最後(さいご)だ。


Tôi nói với anh lần này là lần cuối đấy.


23. 何をやっているかわかるか。


Anh có biết anh đang làm gì không?


24. 黙(だま)れ。


Câm đi.


25. どうしてそんなことが言えるのだろう。


Tại sao anh có thể nói những lời như vậy?


Xem thêm từ vựng tiếng nhật
Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License