Cách học tiếng nhật hiệu quả nhất

I :Bắt đầu bằng các chữ:
1: Kiên Quyết Có Học Gì Không viế tắt = k, qu,c,h,g,kh = > sẽ đọc là K ( trong đó Q K H => G )
2: Nhanh Nào = nh,n =>sẽ đọc là N ( trong đó NH=> sẽ đọc là Z,J,G và N=> sẽ đọc là Đ ,J(số lượng ít ) )
3 : Chuyển Theo Tao Sẽ Xong = ch,th , t ,s,x => sẽ đọc là Sh,S ( trong đó TH => sẽ đọc là T,D,J, Z K ,N(số lượng ít ) và T => sẽ đọc là J, Z,H,B(số lượng ít ) )
4: Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy = ng,l,tr,p, b,m,đ,n,d,v CÓ những cách đọc riêng biệt như sau:
NG => sẽ đọc là G Hoặc K(rất ít)
L => sẽ đọc là R
TR => sẽ đọc là CH hoặc T,S,J(rất ít)
PH,B => sẽ đọc là H,B hoặc F(rất ít)
M => sẽ đọc là M ,B
Đ => sẽ đọc là T ,Đ
D,V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou
----------------
II: Kết thúc bằng các chữ
1. N,M sẽ có cách đọc là n=ん
2. T sẽ có cách đọc là tsu=つ,(ki,ku số lượng ít)
3. C,CH sẽ có cách đọc là ku =く riêng ICH sẽ là chữ cột e + ki = え+き
--------------
III: Bắt đầu bằng các vần:
1. hoa giả : oa, A = sẽ đọc là a
2. cần cam đoan : An, am oan = an (en)
3. tôi khoái cái … (^^) : oi, oai , ai , = ai
4. chỉ huy tý : i, uy ,y = i
5. điểm chuyển tiền : iem, uyen ,ien = en nói gọn là ie,ye,uye= e ,(a )
6. mệnh danh tình huynh (đệ) : enh , anh , inh ,uynh = ei ,(ou) ngoại lệ : ngạch 硬= canh 耕更= kou, manh 盲= bou, bành膨= bou ,
7. ((cứ ))( cầu )cứu (là )của đáp ứng: u,au,uu, ua,ap,ung = uu,u ((i)) (ou)
8. ế :e = ei và ai
9. ô… choáng! trong (thùng )chuông báo yếu ! đang oánh ,Hiếp nhau nhiều (quá )!(haha ) : o, oang, ong ,(ung) ,uong ,ao, yeu ,ang, oanh, iep, au , ieu, = o, ou (uu)
10. thốn (quá) = on = on
======
các bạn xem ví dụ cụ thể trang soạn ở dưới nhé , nhưng trước khi xem cần học thuộc cái trên như ăn cơm cho trang nhé
========
IV: Ví dụ cụ thể:
1: Kiên Quyết Có Học Gì Không = viết tắt bằng các chữ cái đầu là: k, qu,c,h,g,kh sẽ có cách đọc là K ( trong đó Quyết Không Học ngoài cách phát âm là K còn có phát âm là G)
KIÊN = K
旗、奇 Kì = ki
期 Kì = ki,go
記 Kí = ki
紀 Kỷ = ki
己 Kỷ = ko,ki
技 Kỹ = gi
金、今 Kim = kin,kon
京 Kinh = kyou,kei
経=敬 Kinh = Kính = kei
鏡=橋 Kính =Kiều = kyou
計 Kế = kei
結 Kết = ketsu
建,見=件, 健 Kiến = Kiện = ken
兼 嫌=検 Kiêm =Kiểm = ken
---------
QUYẾT =QU
国 Quốc = koku
帰,規=季,貴=鬼 Quy=Quý,Quí=Quỷ=ki
官,関,館,観=管=慣 Quan=Quản=Quán=kan
果=過 Quả = Quá = ka
均 Quân = kin

軍=群=郡 Quân =kun
Quân=Quần=Quận=gun
光=広 Quang=Quảng=kou
決 Quyết = ketsu
権 Quyền = ken
--------
CÓ = C
居=挙 Cư = Cử = kyo
句 Cú = ku
具 Cụ = gu
(九) =久 Cửu =kyuu (ku)
究 =旧 Cứu = Cựu =kyuu
局 Cục = kyoku
極 Cực =kyoku,goku
宮 Cung=kyuu,ku,gyuu
供 Cung = kyou,gu
強 Cường =kyou,gou
改 Cải = kai
格=革 Các = Cách = kaku
幹=感 Cán = Cảm = kan
根 Căn = kon
近 =禁 Cận = Cấm = kin
耕=港=高 Canh=Cảng=Cao=kou
景 Cảnh = kei,ke
告 Cáo = koku
求,球=急,級,給 Cầu = Cấp = kyuu
講=功、公 Cấu = Công = kou
共 Cộng = kyou
古=故、固 Cổ = Cố = ko
谷 Cốc = koku
機 Cơ = ki
-------
HỌC = H
(下) = 夏 Hạ =Hạ = ka,(ge)
何、荷 2Hà = ka
快 =海 Hài = Hải = kai

寒 =漢 Hại = gai
Hàn = Hán = kan
限 Hạn = gen
穀=黒 Hạt = Hắc = koku
(行)=航=幸 Hành=Hàng = Hạnh=kou(gyou)
厚、候

後 Hậu = kou
Hậu = kou,gou
Hậu = kou,go
湖=戸 Hồ = Hộ = ko
護 Hộ = go
混 Hỗn = kon
合 Hợp = gou
回 =会 Hồi = Hội =kai
花=化,貨=火 Hoa =Hóa=Hỏa=ka
学 Học = gaku
活 Hoạt = katsu
歓 =完 Hoan= Hoàn =kan
黄、皇 Hoàng = kou
希 =貴
刑,型 =系,係 Hi = Hỉ = ki
Hình =Hệ = kei
憲=険 Hiến =Hiểm = ken
現 Hiện = gen
孝=校
号 Hiếu =Hiệu = kou
Hiệu = gou


訓 Hưu = kyuu
Hứa = kyo
Huấn = kun
興 Hưng = kyou
兄 Huynh = kyou,kei
血 Huyết = ketsu
県 Huyện = ken
画 Họa = kaku,ga
-----------
GÌ : GI
界、介、械 Giới = kai
加=価
家=仮 Gia = Giá = ka
Gia = Giả = ka,ke
(階)=解 Giai=Giải = kai(gai)
間 Gian = kan
交=講 Giao =Giảng= kou
教 Giáo = kyou
角、覚 Giác = kaku
-------------
KHÔNG= KH
可 Khả = ka
開 Khai = kai
口 Khẩu = kou,ku
考 Khảo = kou
康 Khang = kou
客 Khách = kyaku,kaku
庫 Khố = ko
苦 Khổ = ku
起 Khởi = ki
科=課 Khoa = Khóa = ka
鉱 Khoáng = kou
汽 (気) Khí = ki,(ke)
軽 Khinh = kei
区 Khu = ku
去 Khứ = kyo,ko
曲 Khúc =kyoku
犬 Khuyển =ken
勧 Khuyến = kan
拡 Khuyêch = kaku
欠 Khuyết = ketsu
-
---------
2: Nhanh Nào = viết tắt bằng các chữ cái đầu là: nh,n sẽ có cách đọc là N( trong đó Nhanh = NH ngoài cách phát âm là N còn có phát âm là Z,J,G và Nào = N ngoài cách phát âm là N còn có phát âm là Đ ,J)
NHANH=NH
歯 Nha =shi
顔 = 眼 Nhan = Nhãn =gan

(人,仁) =認 Nhân = in
Nhân=Nhận =nin(jin)
入 Nhập = nyuu
日 Nhật = nichi,jitsu
一 Nhất = nichi
岳núi cao=take Nhạc = gaku
児 Nhi =ni,ji
二、弐 Nhị = ni
耳 Nhĩ = ji

然 Nhiên = nen
Nhiên = nen,zen
熱 Nhiệt = netsu
任 Nhiệm = nin
需 Nhu câu
儒đạo khổng Nhu = ju
Nho = ju
肉 Nhục = niku
弱 Nhược = jaku
壌(nhưỡng thổ Nhưỡng = jou
譲 nhượng bộ Nhượng = jou
-----------
NÀO = N
難 Nan = nan

男 Nam= nan
Nam = nan, dan
納(thu nạp) Nạp =nou,natsu
能 Năng = nou
年=念 Niên = Niệm = nen
努 Nô = do
内 Nội = nai,dai
農=濃 Nông = Nùng =nou
暖 Noãn = dan
女 Nữ = nyo,jo
-----------
3: Chuyển Theo Tao Sẽ Xong = viết tắt bằng các chữ cái đầu là: ch,th , t ,s,x sẽ có cách đọc là Sh,S ( trong đó THEO ngoài cách phát âm là S,SH còn có phát âm là T,D,J, Z K ,N(số lượng ít ) và TAO ngoài cách phát âm là S,SH còn có phát âm là J, Z,H,B(số lượng ít ) )
CHUUYỂN= CH
真 Chân = shin
質 Chất = shitsu
州 Châu = shuu
支=志,誌,至=示 Chi =Chí =Chỉ =shi
政、正=整 Chính= Chỉnh =sei
招,昭 =詔,照 Chiêu = Chiếu =shou
戦 Chiến = sen
周、週 Chu = shuu
注、註 Chú = chuu
主 Chủ = shu
祝=職 Chúc = Chức = shuku
終=衆= 種 Chung=Chúng=chủng =shuu
証=章=障 Chứg=Chươg=Chướg=shou
転 Chuyển = ten
制、製 Chế = sei
==========
THEO = TH
他 Tha = ta
身,親=(神,臣)=深 Thân=Thần=thâm=shin(jin
参 Tham = san
炭(bùn =atan thán = tan
態, 太 Thái = tai
菜 Thái = sai
収 Thâu = shuu
十 (拾) Thập=juu(shuu)
失、室 Thất= shitsu
七 Thất = shichi
討thảo luận Thảo = tou
清、声, (青) Thanh = sei (sho)
誠、(成) Thành=sei,(jou)
聖 Thánh = sei
勝 Thắng = shou
石 Thạch = seki,koku
秋 Thu = shuu
手,取,首,守 Thủ= shu
授 Thụ = ju
書= 暑 Thư =thử =sho
次 Thứ=shi,ji
水 Thủy= sui
始 Thủy =shi
食、植 Thực =shoku
実 Thực = jitsu
式、識 thức = shiki
乗 Thừa = jou
術、述 Thuật = jutsu
属 Thuộc =zoku
純=順 Thuần=thuận= shou
常=上 Thường= thượng = jou
商 =賞 Thươg=thưởg=shou
詩 = 市,視 = 試 Thi=thị=thí = shi
切、設 Thiết =setsu
鉄 Thiết =tetsu
舌 Thiệt = zetsu
千 Thiên=sen,zen
浅 Thiển =sen
善 Thiện = zen
焼=少 Thiêu = thiểu =shou
請 Thỉnh = shou
適 Thích = teki
詩 = 市,視 = 試 Thi=thị=thí = shi 説 Thuyết = setsu
切、設 Thiết =setsu 船 Thuyền = sen
鉄 Thiết =tetsu 税 Thuế = zei
舌 Thiệt = zetsu 世、勢 Thế = sei
千 Thiên=sen,zen 妻 Thê = nai
浅 Thiển =sen 体 Thể = tai,tei
善 Thiện = zen 土 Thổ = do,to
焼=少 Thiêu = thiểu =shou 時 Thời = ji
請 Thỉnh = shou 通 Thông = tsuu
適 Thích = teki 退 Thoát = tai
TAO = T
左 Tả = sa
写=謝 Tả =tạ =sha
借 Tá = shaku
災=才=再 Tai = Tài = tái = sai
財、材=在 Tài = tại =zai
残 Tàn = zan
賛、散 = 三 Tán = tam = san
新=心 Tân = tâm = shin
西 Tây = sei,sai
走=早 Tẩu = tảo = sou
集=習 Tập = shuu
雑 Tạp =zatsu
(作)、昨 Tác = saku (sa)
則 Tắc = soku
蔵=増=造= Tàng =Tăng = tạo =zoo
姉 比 Tỷ =shi  Tỉ = hi
標 Tiêu= hyou
消=小 Tiêu=tiểu= shou
先=銭 Tiên = Tiền = sen
前 Tiền = zen
進=信 Tiến = Tín = shin
便 Tiện = ben
節=接 Tiết = tiếp = setsu
席,夕=積、績 Tịch = tích =seki
星=(情)=静 Tinh=tình=tĩnh=sei,(jou)
精=性 Tinh = tính = sei
修 Tu = shuu
私司思=死子=四 Tư = tử = tứ = shi
字,寺=辞 Tự = từ =ji
詞=自 Từ =tự = shi, ji
就=酒 Tựu =tửu =shuu
俗,続=族 Tục = tộc = zoku
足 Túc = soku,joku
宿 Túc = shuku
息=速 Tức= tốc = zoku
従 Tùng = juu
想=相 Tưởg =tướng=sou
像,象 Tượng = zou
宣=選=線 Tuyên=tuyển=tuyến=sen
絶 Tuyệt = zetsu
雪 Tuyết =setsu
際,済,祭 Tế = sai
祖,組  Tổ = so
最 Tối = sai
罪 Tội = zai
尊=存 Tôn = tồn = son,zon
孫=損 Tôn = tổn =son
卒 Tốt = sotsu
総=送 Tổng = tống = sou
全 Toàn = zen
算 Toán = san,zan
------------
SẼ = S
差 Sai = sai
産 Sản = san
森 sâm = shin
創 Sáng = sou
策 Sách = saku
色 Sắc = shiki
察、殺 Sát = satsu
生 Sinh = san
士仕=史使=師 Sĩ = sử = sư = shi
推 Suy = sui
率 Suất = sotsu
初 Sơ = sho
数 Số = suu
山 Sơn = san
----------
XONG =X
車=舎=社 Xa = xá =xã = sha
春 Xuân = shun
出 Xuất = shutsu
川 Xuyên = sen
称 Xưng = shou
処 Xử = sho
----------------
4: Người Làm Trang Phải Bảo Mày Điên Dữ Vậy viết tắt bằng các chữ cái đầu là: = ng,l,tr,p, b,m,đ,n,d,v CÓ những cách đọc riêng biệt như sau:
a. NGƯỜI = NG có cách đọc là G ngoài ra còn có cách đọc là K(rất ít)
b. LÀM = L có cách đọc là R
c. TRANG = TR có cách đọc là CH ngoài ra còn có cách đọc là T,S,J
d. PHẢI BẢO= PH,B có cách đọc là H,B ngoài ra còn có cách đọc F(rất ít)
e. MÀY = M có cách đọc là M và B
f. ĐIÊN = Đ có cách đọc là T ,Đ
g. DỮ VẬY = D,V phần lớn không có cách đọc( bị lược bỏ) riêng VONG = mou/bou
===
NGƯỜI = NG
岸 Ngạn =gan
銀 Ngân = kin
額 Ngạch = gaku
疑儀=議=義 Nghi=nghị=nghĩa=gi
厳 Nghiêm = gen,gon
験 Nghiệm = ken,gen
業 Nghiệp = gyou
逆 Nghịch = gyaku
五=語=午 Ngũ =ngữ = ngọ=go
魚 , (漁) Ngư= gyo (ryou)
原、源 Nguyên = gen
言 Ngôn = gen, gon
玉 Ngọc = gyoku
外 Ngoại =gai,ge
芸 Nghệ = gei
-------
LÀM = L
来 Lai=rai
労, 老 Lão= rou
楽, 落 Lạc = raku
立=律 Lập =luật =ritsu
林, 臨 Lâm = rin
論 Luận =ron
領 Lãnh = ryou
冷=令 Lãnh =lệnh =rei
連, 練 Liên =luyện = ren
寮=料=了 liêu=Liệu=liễu=ryou
暦 Lịch =reki
烈ls列 裂ql Liệt = retsu
理 , 里 Lý =ri
旅 Lữ = ryo
流 Lưu = ryuu
六 , 緑, 録 -> 陸 Lục = roku ->riku
力 Lực =ryoku
略 Lược = ryaku
量, 良=両 lươg=lưỡng= ryou
礼例令 Lễ =lệ =lệnh = rei
路 Lộ = ro
利 Lợi = ri
類 Loại =rui
-========
TRANG = TR
茶 Trà = cha
争 箏 Tranh =sou
状 Trạng = jou
責 Trách = seki
側測 Trắc = soku
知= 池= 置= 治 Tri=trì=trí=trị=chi
持 Trì= ji
朝 Triều = chou
展 Triển =ten
程 Trình =tei
柱=昼 Trụ =trú=chuu
住 Trú =juu
中,忠=虫,沖=仲 Trug=trùg=Trọg=chuu
帳=長 , 腸=重 Trươg=trườg=trọg=chou
場 -> 助 Trường = jou-> Trợ =jo
著=貯 Trứ= trữ =cho
竹 , 築 Trúc = chiku
直 Trực = choku
着 Trước = chaku
------
PHẢI = P
破 Phá = ha
返 Phản = hen
反=判=犯 Phản=phán=phạm=han
分=粉、奮 Phân=phấn=fun
品 Phẩm =hin
仏 Phật = butsu
法=方 Pháp = phương =hou
飛= 費=否 Phi = phí = phủ =hi
番 Phiên = ban
標=評 Phiếu = phê =hyou
夫=父 婦 付=府=富 Phu=phụ=phủ=phú =fu
服復=福=複=副 Phục=phúc=phức=phó=fuku
豊=放 Phong=phóng =hou
風 Phong = fuu
防 phòng = bou
----------
BẢO = B
波 Ba = ha
包=保= 報 Bao = bảo=báo =hou
敗=拝 Bái =Bại = hai
部 bộ = bu
半=版=板 Bán=bản=bảg =han
本 Bản = hon
貧 Bần = hin
八 Bát = hachi
不=負 Bất = Bại =fu
北 Bắc = hoku
白=薄 Bạch = bác = haku
百 Bách = hyaku
皮=悲 Bì =bi= hi
備 Bị = bi
平=兵=陛 Bih=Bình=bệ= hei
変= 編= 辺 Biến = biên 2 =hen
弁 Biện = ben
表=氷=俵 Biểu=băng=bao=hyou
別 Biệt = betsu
病 Bệnh =biểu = byou
筆 Bút = hitsu
歩=補 Bộ = bổ= ho
倍 Bội = bai
---------
MÀY = M
馬 Mã = ba
買 = 売 Mại= mãi = bai
満 Mãn = man
母 = 墓 Mẫu =mộ = bo
貿 Mậu = bou
毛 Mao = mou
末 Mạt = matsu
麦 Mạch = baku
美 Mỹ = bi
(明),鳴,盟 = 命 Minh =Mệnh= mei,(myou)
娩 Miễn = ben
米 Mễ = bei
毎 = 妹 Mỗi =muội =mai
門 Môn = mon
木= 目 (Mộc )=mục=moku,boku
牧 Mục = boku
--------
ĐIÊN = Đ
多 Đa = ta
打 Đả = da
談 Đàm = dan
待 台 Đãi = đài = Đại = tai
大 代 Đại =dai
刀=道 Đao = Đạo = dou
投島答頭=等 Đầu=đảo=đáp=tou
燈 登= 等  đăg=đẳng = tou
地 Địa = chi
達 Đạt = tatsu
田=電 Điền =điện= den
店= 点 Điếm =điểm = ten
鳥 Điểu = chou
丁=停 庭=定 Đinh =đìh =địh =tei
的 Đích =teki
当 Đương =tou
堂 Đường = dou
弟 第=題 Đệ = đề = dai
低=底 Đê=để = tei
図=都 Đô = Đồ = to
度 Độ = do
対= 隊 Đối = đội = tai
読 Đọc = doku
東 冬 Đông =tou
同= 動 働 Đồng = động = dou
短 Đoản =tan
DỮ VẬY = D,V phần lớn không có cách đọc ( bị lược bỏ) riêng VONG ,VỌNG = mou/bou 
駅 液 Dich = eki
余 与 予 Dư = yo
野 夜 Dạ = ya
演 =塩=延 Diễn = diêm=duyên = en
亡 忘= 望 妄 Vong = vọng = mou, bou
円 園 猿 =遠 Viên=viễn=en\
------
N,M = n=ん
安 = 案 = 暗 An = án =ám = an
本 Bản = hon
半 = 判 = 反 = 飯 = 犯 Bán=phán=phản=phạn=phạm=han
炭 = 短 than=đoản= tan
三 = 散 , 賛 = 算 = 産 = 参 Tam=tán= Toán = sản=tham =san
残 Tàn = zan
岸 = 岩 = 眼 = 顔 Ngạn = nham =nhãn=nhan =gan
万 = 満 Vạn =mãn =man
談 = 団 = 断 Đàm= đoàn =đoạn =dan
寒 = 漢 = 完 = 歓 hàn = hán=hoàn=hoan=kan
幹 = 感 Cán = cảm =kan
間 = 男 Gian = Nam =kan
難 Nan = nan
官 館 観 関 = 管 = 慣 quan =quản=quán =kan
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License