TỪ VỰNG ĐỐI NGHĨA NHAU TRONG TIẾNG NHẬT

Học từ vựng đối nghĩa trong tiếng nhật 

Xem thêm từ vựng tiếng nhật
tu vung trai nghia nhau trong tieng nhat
せいかくがいい tốt bụng せいかくがわるい xấu bụng


かしこい thông minh ばかな ngu


しんらいできる đáng tin cậy うそつき hay nói dối, hay nói xạo


せいじつな thật thà ひきょうな cáo già, nhát gan


きまえがいい hào phóng けち ki bo, kiệt sỉ


おとな người chín chắn 子どもっぽい tính trẻ con



きんべん chăm chỉ なまけもの lười


きょうようがある có văn hóa きょうようがない không có văn hóa


おかねもち giàu có, nhiều tiền びんぼう nghèo


じょうひん nét na げひん hư hỏng


おやこうこう có hiếu おやふこう bất hiếu


れいぎただしい lịch sự しつれい mất lịch sự


みえっぱり tinh vi、tinh tướng けんきょ khiêm tốn


あかるい sáng くらい tối


おおらか hào hiệp かんがえすぎる cả nghĩ


くちがうまい khéo ăn nói くちべた không khéo ăn nói


くちうるさい ghê gớm くちがわるい hay nói xấu


よくしゃべる nói nhiều くちかずのすくない nói ít


きれいな đẹp gái, sạch みにくい xấu xí


ハンサムな đẹp trai みにくい xấu xí


あたらしい mới ふるい cũ


いい tốt わるい xấu


ながい dài みじかい ngắn


すきな thích きらいな ghét


おいしい ngon まずい dở, chán


じょうずな giỏi へたな dở, yếu


つよい mạnh よわい yếu


たのしい vui vẻ さびしい buồn


うれしい Vui sướng( cảm xúc) かなしい Buồn (nỗi buồn)


あまい ngọt からい cay


おおきい lớn, to ちいさい nhỏ, bé


げんき khỏe びょうき bị bệnh


べんり tiện lợi ふべん bất tiện


あつい nóng すずしい mát mẻ


やさしい dễ むずかしい khó


たかい cao, đắt やすい rẻ


いそがしい bận rộn ひまな rảnh ,rỗi


しろい trắng くろい đen


あかい đỏ あおい xanh


せまい hẹp, chật ひろい rộng


おおい nhiều すくない ít


にぎやかな ồn ào, náo nhiệt しずかな yên tĩnh


おもい nặng かるい nhẹ


かおり thơm, hương thơm くさい hôi, hôi tanh, thối


こい đặc うすい loãng, nhạt


あつい dày (quấn sách, vở) うすい mỏng


あさい cạn, nông ふかい sâu


はやい nhanh, sớm おそい chậm, trễ, muộn


かたい cứng やわらかい mềm, dẻo


すっぱい chua しぶい chat


ゆるい lỏng lẻo, rộng きつい chật, hẹp


きよい tinh khiết, trong trẻo きたない dơ , bẩn


とおい xa ちかい gần


わかい trẻ ろうじん người già


うえ trên した dưới


まえ trước うしろ sau


みぎ phải ひだりtrái


うせつ quẹo phải, rẽ phải させつ quẹo trai, rẽ trái


なか trong そと ngoài


となり bên cạnh むかい đối diện


あさ sáng ばん(よる)tối


ちょうしがいい trình trạng tốt ちょうしがわるい tình trạng xấu


からだにいい tốt cho cơ thể からだにわるい có hại cho cơ thể


きぶんがいいThoải mái, thuận lợi きぶんがわるい Không thoải mái, không thuận lợi


あんぜん an toàn あぶない nguy hiểm


しつもん câu hỏi こたえ câu trả lời


 tay あし chân


てんじょう trần nhà ゆか sàn nhà


きげき hỷ kịch ひげき bi kịch


とても rất あまり không lắm


れいぎ lễ phép しつれい thất lễ


あんてい ổn định ふあん bất an


だいじょうぶ không sao ひどい nghiêm trọng


おぼえる nhớ わすれる quên


たつ đứng すわる ngồi


かつ thắng まける thua


なく khóc わらう cười


ほめる khen しかる la, mắng


はじめる bắt đầu おわる kết thúc


かす cho người khác mượn かりる mượn người khác


まんぞく thỏa mãn , đủ ふまん không đủ, bất mãn


べんきょうする học あそぶ chơi


ねる ngủ おきる thức dậy


なくす làm mất のこる còn lại


あるく đi bộ はしる chạy


はいる vào でる ra


いれる cho vào だす cho ra, đưa ra


つづける tiếp tục やすむ nghỉ ngơi


のる lên おりる xuống


する làm やめる nghỉ làm


おもしろい thú vị つまらない chán (công việc)


ひろう nhặt, lượm すてる vứt, bỏ


かえる trở về とまる trọ lại


きる mặc ぬぐ cửi


はなす nói きく nghe


ならう học おしえる chỉ , dậy


わたる băng qua とめる dừng lại


あげる tặng もらう nhận


すずしい mát mẻ あたたかい ấm áp


せんそう chiến tranh へいわ hòa bình


にんきがある hâm mộ にんきがない không hâm mộ


うまい Ngon, khéo, giỏi まずい Dở ( đồ ăn, uống)


かわく khô ぬれる ướt


さいしょに Đầu tiên, trước hết さいごに Cuối cùng, sau cùng


ときどき thỉnh thoảng いつも thường xuyên


よく thường, hay たまに hiếm khi


やさしい Hiền lành きびしい Nghiêm khắc


さんせい tán thành はんたい phản đối


しま đảo りく lục địa


いそぐGấp gáp ゆっくりするChậm dãi


こうふく hạnh phúc ふこう bất hạnh


ほんとうThật まちがいSai, nhầm


おもてBề ngoài うらBề sau


ちきゅう trái đất うちゅう vũ trụ


ふとるMập lên やせるGầy đi


やま núi うみ biển

Share
 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License