các loại lương thực

Tên gọi các loại thực phẩm trong tiếng nhật

米類 こめるい : loại gạo.
 こめ : gạo
脱穀 だっこく : xay
精米 せいまいgiã
玄米 げんまい : lúa.
イネ : thóc.
モミ : vỏ gạo ,chấu.
米ぬか : cám gạo
もち米 もちごめ : gạo nếp.
御飯 ごはん : cơm
砕き米御飯 くだきまいごはん : cơm tấm.
釜飯  かまめし : cơm tay cầm.
おこげ : cơm cháy.
チャ一ハン : cơm chiên,cơm rang.
おもち : bánh giầy.
おこわ : xôi
おかゆ : cháo.
こうじ : mộng gạo.
モルト : mạch nha.
甘酒  あまざけ : gạo rượu.
豆類 まめるい : loại đậu.
 まめ : đậu, hạt đỗ.
小豆 あずき : đậu đỏ, đỗ đỏ.
ぜんざい : chè.
小豆ぜんざい : chè đậu đỏ.
青豆 あおまめ : đậu xanh.
ピ一ナッツ : đậu phọng, hạt lạc.
大豆 だいず : đậu nành.
豆腐  とうふ : đậu hũ.
油揚げ あぶらあげ : đậu hũ chiên mỏng.
厚揚げ あつあげ : đậu hũ chiên.
とうもろこし : bắp.
付加したとうもろこし ふかしたともろこし : bắp luộc.
焼いたとうもろこし やいたとうもろこし : bắp nướng.
胡麻 ごま : hột mè.
白胡麻 しろごま : hột mè trắng.
黒胡麻 くろごま : hột mè đen.
カシュ一ナッツ : hạt điều.
パン : bánh mì.
サンドイッチ : bánh xăng quit.
麦粉 むぎこ :bột mì.
片栗粉 かたくりこ : bột sắn
ラ一メン : mì.
丸く細いラ一メン まるくほそいラ一メン : mì nhỏ.
平べったいラ一メン へらべったいラ一メン : mì lớn.
インスタントラ一メン :mì gói ,mì tôm ăn liền.
春雨 はるさめ : bún tàu, miến.
フォ一 : phở.
ブン :bún.
フ一ティウ : hủ tiếu.
バインクオン : bánh cuốn.
バインセオ : bánh xèo.
Xem thêm đầy đủ tại luyện nói tiếng nhật
Share

No comments:

 
Copyright © 2016. Tự học tiếng Nhật.
Creative Commons License